De thi hk1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thế Quốc |
Ngày 17/10/2018 |
78
Chia sẻ tài liệu: de thi hk1 thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (Năm học: 2015-2016)
MÔN: Địa lý - Lớp 8
Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)
I. MỤC TIÊU KIỂM TRA:
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.
- Kiểm tra, đánh giá mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức, thông hiểu và vận dụng sau khi học xong nội dung: Địa lý tự nhiên Việt Nam, địa lý các miền tự nhiên của Việt Nam.
1. Về kiến Thức:
- Nắm vững các đặc điểm tự nhiên của Việt Nam qua các bài:
+ Vị trí địa lí và địa hình khoáng sản.
+ Sông ngòi và cảnh quan Châu Á.
+ Thực hành
+ Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á
2. Về kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng trả lời câu hỏi, kỹ năng làm bài, trình bày những kiến thức có liên quan.
- Rèn luyện kỹ năng phân tích, so sánh, nhận định sự việc.
3. Về thái độ:
- Nghiêm túc trong kiểm tra.
- Cẩn thận khi phân tích câu hỏi, lựa chọn kiến thức có liên quan để trả lời câu hỏi.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
- Hình thức kiểm tra: Tự luận.
- Đối tượng học sinh: Trung bình khá.III. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Tính tỷ lệ % Tổng số điểm phân phối cho mỗi cột.
Tên chủ đề
(nội dung,
Chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.Nội dung:
Điều kiện tự nhiên châu Á.
Trình bày đặc điểm địa hình châu Á
(C1)
Giải thích sông ngòi Bắc Á đóng băng vào mùa đông, nước lớn vào mùa xuân.( C 2)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:1
Số điểm :2
20%
Số câu :1
Số điểm : 2
20%
Số câu
Số điểm
Số câu
Sốđiểm
Số câu:2
Số điểm: 4
40%
2.Nội dung:
Địa lí dân cư
Vận dụng kiến thức đã học vẽ biểu đồ ds của Châu Á(C 4)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu :
Số điểm :
%
Số câu: 1
Số điểm : 3
30%
Số câu : 1
Số điểm: 3 30%
3.Nội dung :
Các khu vực của châu Á
Trình bày đđ cảnh quan của Đông Á(C4)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu :1
Số điểm :3
30%
Số câu:1
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
%
Số câu:
Số điểm:
%
Số câu:1
Số điểm: 3
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:2(C1,4)
Số điểm: 5
50 %
Số câu:2(C2)
Số điểm: 2
20 %
Số câu: 1 (C4)
Số điểm: 3
30 %
Số câu: 4
Số điểm: 10
100%
IV. VIẾT ĐỀ KIỂM TRA TỪ MA TRẬN:
PHÒNG GD&ĐT AN MINHĐỀ KIỂM TRA KỲ I NĂM HỌC 2015 – 2016
Trường THCS Đông Hưng 2 Môn: Địa lý 8
Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên : …………………………
Lớp: 8/...
Số báo danh : ……………….……
Giám thị : ………………………………………
Số tờ : …………………….………………….
Số phách :
(
Điểm
Chũ ký giám khao 1
Chữ ký giám khảo 2
Số phách
Đề bài:
Câu 1: (2 điểm) Hãy trình bày đặc điểm địa hình của Châu Á ?
Câu 2: (2 điểm)Vì sao sông ngòi ở khu vực Bắc Á lại đóng băng vào mùa đông và có lũ vào mùa xuân ?
Câu 3: (3 điểm)Trình bày đặc điểm cảnh quan của khu vực Đông Á ?
Câu 4: (3 điểm) Cho bảng số liệu: Sự gia tăng dân số Châu Á từ năm 1800- 2002
Năm
1800
1900
1950
1970
1990
MÔN: Địa lý - Lớp 8
Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)
I. MỤC TIÊU KIỂM TRA:
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.
- Kiểm tra, đánh giá mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức, thông hiểu và vận dụng sau khi học xong nội dung: Địa lý tự nhiên Việt Nam, địa lý các miền tự nhiên của Việt Nam.
1. Về kiến Thức:
- Nắm vững các đặc điểm tự nhiên của Việt Nam qua các bài:
+ Vị trí địa lí và địa hình khoáng sản.
+ Sông ngòi và cảnh quan Châu Á.
+ Thực hành
+ Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á
2. Về kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng trả lời câu hỏi, kỹ năng làm bài, trình bày những kiến thức có liên quan.
- Rèn luyện kỹ năng phân tích, so sánh, nhận định sự việc.
3. Về thái độ:
- Nghiêm túc trong kiểm tra.
- Cẩn thận khi phân tích câu hỏi, lựa chọn kiến thức có liên quan để trả lời câu hỏi.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
- Hình thức kiểm tra: Tự luận.
- Đối tượng học sinh: Trung bình khá.III. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Tính tỷ lệ % Tổng số điểm phân phối cho mỗi cột.
Tên chủ đề
(nội dung,
Chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.Nội dung:
Điều kiện tự nhiên châu Á.
Trình bày đặc điểm địa hình châu Á
(C1)
Giải thích sông ngòi Bắc Á đóng băng vào mùa đông, nước lớn vào mùa xuân.( C 2)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:1
Số điểm :2
20%
Số câu :1
Số điểm : 2
20%
Số câu
Số điểm
Số câu
Sốđiểm
Số câu:2
Số điểm: 4
40%
2.Nội dung:
Địa lí dân cư
Vận dụng kiến thức đã học vẽ biểu đồ ds của Châu Á(C 4)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu :
Số điểm :
%
Số câu: 1
Số điểm : 3
30%
Số câu : 1
Số điểm: 3 30%
3.Nội dung :
Các khu vực của châu Á
Trình bày đđ cảnh quan của Đông Á(C4)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu :1
Số điểm :3
30%
Số câu:1
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
%
Số câu:
Số điểm:
%
Số câu:1
Số điểm: 3
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:2(C1,4)
Số điểm: 5
50 %
Số câu:2(C2)
Số điểm: 2
20 %
Số câu: 1 (C4)
Số điểm: 3
30 %
Số câu: 4
Số điểm: 10
100%
IV. VIẾT ĐỀ KIỂM TRA TỪ MA TRẬN:
PHÒNG GD&ĐT AN MINHĐỀ KIỂM TRA KỲ I NĂM HỌC 2015 – 2016
Trường THCS Đông Hưng 2 Môn: Địa lý 8
Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên : …………………………
Lớp: 8/...
Số báo danh : ……………….……
Giám thị : ………………………………………
Số tờ : …………………….………………….
Số phách :
(
Điểm
Chũ ký giám khao 1
Chữ ký giám khảo 2
Số phách
Đề bài:
Câu 1: (2 điểm) Hãy trình bày đặc điểm địa hình của Châu Á ?
Câu 2: (2 điểm)Vì sao sông ngòi ở khu vực Bắc Á lại đóng băng vào mùa đông và có lũ vào mùa xuân ?
Câu 3: (3 điểm)Trình bày đặc điểm cảnh quan của khu vực Đông Á ?
Câu 4: (3 điểm) Cho bảng số liệu: Sự gia tăng dân số Châu Á từ năm 1800- 2002
Năm
1800
1900
1950
1970
1990
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thế Quốc
Dung lượng: 26,53KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)