De thi hk1
Chia sẻ bởi Trần Văn Nguyên |
Ngày 15/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: de thi hk1 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Trường THPT B Phủ Lý
đề kiểm tra 8 TUầN năm học 2009 - 2010
Môn thi : SINH 10
gian làm bài: 45 phút;
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
I. Phần chung cho tất cả thí sinh.
Câu 1. Cấu trúc theo NTBS của ADN có ý nghĩa gì ?
A. Giúp tạo ra vô số loại ADN.
B. Giúp AND có thể tự sao, sao mã, thực hiện được chức năng truyền đạt TTDT.
C. Giúp ADN lưu trữ được TTDT.
D. Giúp AND tự sao.
Câu 2: Đường mía (saccarorơ) là loại đường đôi được cấu tạo bởi
A. hai phân tử fructozơ.
B. hai phân tử glucozơ.
C. một phân tử glucozơ và một phân tử fructozơ.
D. một phân tử gluczơ và một phân tử galactozơ.
Câu 3:. Bào quan nào chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật?
A. Thể gôngi B. Lạp thể. C. Không bào D. Ty thể
Câu 4:. Màng sinh chất và màng xenlulôzơ có ở loại tế bào nào ?
A. Tế bào thực vật chỉ có màng xenlulôzơ .
B. ở tế bào thực vật, bên ngoài màng nguyên sinh còn có màng xenlulôzơ .
C. Màng sinh chất và màng xenlulôzơ có ở cả tế bào thực vật và tế bào động vật.
D. Màng nguyên sinh chỉ có ở tế bào động vật, không có ở tế bào thực vật.
Câu 5:. Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể ngời có nhiều ty thể nhất?
A. Tế bào xương B. Tế bào hồng cầu C. Tế bào biểu bì D. Tế bào cơ tim
Câu 6:. Trong tế bào, các bào quan có 2 lớp màng bao bọc bao gồm
A. nhân, ti thể, lục lạp B. lizoxôm, ti thể, peroxixôm.
C. ribôxôm, ti thể, lục lạp . D. nhân, ribôxôm, lizôxôm.
Câu 7:. ở tế bào thực vật, bào quan chứa enzim phân huỷ các axit béo thành đường là
A. lizôxôm. B. lục lạp. C. ribôxôm. D. glioxixôm.
Câu 8:. Saccrozơ là loại đường có trong
A. Mía. B. Dầu .
C. Steroit D. Các loại quả chín .
Câu 9:. Thành tế bào nhân sơ (VK) cấu tạo từ :
A. Kitin B. Photpholipít C. Peptidoglican D. Xenlulô
Câu 10:. Chuỗi đơn phân tạo nên phân tử Prôtêin là .
A. Chuỗi Pôly Nucleotít. B. Chuỗi Pôlypeptít
C. Chuỗi Nucleôxôm. D. Chuỗi cơ bản
Câu 11:. Tế bào nhân sơ (VK) là tế bào có :
A. Nhân có màng nhân ngăn cách với tế bào chất.
B. Nhân có chứa 1 phân tử AND dạng thẳng
C. Chưa có màng nhân ngăn cách với tế bào chất.
D. Không có nhân.
Câu 12:. Điểm đặc trưng riêng cho phân tử ADN là :
A. Có tính đa dạng và đặc trng.
B. Có kích thước và khối lượng phân tử lớn.
C. Các đơn phân giữa 2 mạch đơn liên kết theo NTBS.
D. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
Câu 13:. Các tế bào sau loại tế bào nào có nhiều lizôxôm nhất ?
A. Tế bào cơ B
đề kiểm tra 8 TUầN năm học 2009 - 2010
Môn thi : SINH 10
gian làm bài: 45 phút;
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
I. Phần chung cho tất cả thí sinh.
Câu 1. Cấu trúc theo NTBS của ADN có ý nghĩa gì ?
A. Giúp tạo ra vô số loại ADN.
B. Giúp AND có thể tự sao, sao mã, thực hiện được chức năng truyền đạt TTDT.
C. Giúp ADN lưu trữ được TTDT.
D. Giúp AND tự sao.
Câu 2: Đường mía (saccarorơ) là loại đường đôi được cấu tạo bởi
A. hai phân tử fructozơ.
B. hai phân tử glucozơ.
C. một phân tử glucozơ và một phân tử fructozơ.
D. một phân tử gluczơ và một phân tử galactozơ.
Câu 3:. Bào quan nào chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật?
A. Thể gôngi B. Lạp thể. C. Không bào D. Ty thể
Câu 4:. Màng sinh chất và màng xenlulôzơ có ở loại tế bào nào ?
A. Tế bào thực vật chỉ có màng xenlulôzơ .
B. ở tế bào thực vật, bên ngoài màng nguyên sinh còn có màng xenlulôzơ .
C. Màng sinh chất và màng xenlulôzơ có ở cả tế bào thực vật và tế bào động vật.
D. Màng nguyên sinh chỉ có ở tế bào động vật, không có ở tế bào thực vật.
Câu 5:. Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể ngời có nhiều ty thể nhất?
A. Tế bào xương B. Tế bào hồng cầu C. Tế bào biểu bì D. Tế bào cơ tim
Câu 6:. Trong tế bào, các bào quan có 2 lớp màng bao bọc bao gồm
A. nhân, ti thể, lục lạp B. lizoxôm, ti thể, peroxixôm.
C. ribôxôm, ti thể, lục lạp . D. nhân, ribôxôm, lizôxôm.
Câu 7:. ở tế bào thực vật, bào quan chứa enzim phân huỷ các axit béo thành đường là
A. lizôxôm. B. lục lạp. C. ribôxôm. D. glioxixôm.
Câu 8:. Saccrozơ là loại đường có trong
A. Mía. B. Dầu .
C. Steroit D. Các loại quả chín .
Câu 9:. Thành tế bào nhân sơ (VK) cấu tạo từ :
A. Kitin B. Photpholipít C. Peptidoglican D. Xenlulô
Câu 10:. Chuỗi đơn phân tạo nên phân tử Prôtêin là .
A. Chuỗi Pôly Nucleotít. B. Chuỗi Pôlypeptít
C. Chuỗi Nucleôxôm. D. Chuỗi cơ bản
Câu 11:. Tế bào nhân sơ (VK) là tế bào có :
A. Nhân có màng nhân ngăn cách với tế bào chất.
B. Nhân có chứa 1 phân tử AND dạng thẳng
C. Chưa có màng nhân ngăn cách với tế bào chất.
D. Không có nhân.
Câu 12:. Điểm đặc trưng riêng cho phân tử ADN là :
A. Có tính đa dạng và đặc trng.
B. Có kích thước và khối lượng phân tử lớn.
C. Các đơn phân giữa 2 mạch đơn liên kết theo NTBS.
D. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
Câu 13:. Các tế bào sau loại tế bào nào có nhiều lizôxôm nhất ?
A. Tế bào cơ B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Nguyên
Dung lượng: 54,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)