Đề thi HK1 09-10 Sử_6
Chia sẻ bởi Đặng Tấn Trung |
Ngày 16/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HK1 09-10 Sử_6 thuộc Lịch sử 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009 – 2010
Môn Thi : Lịch Sử Khối 6
Thời gian : 60 phút
I / PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )
Khoanh tròn chữ cái ở đầu câu , câu đúng nhất . ( Mỗi câu 0,25điểm )
Câu 1 : Công trình văn hoá tiêu biểu thời Văn Lang là :
A / Trống đồng , thạp đồng . B / Thành cổ Loa
C / Lưỡi cày đồng D / Rìu đồng .
Câu 2 : Nhà nước Văn Lang ra đời vào khoảng thời gian nào ?
A / Thế kỉ VII TCN B / Thế kỉ VI TCN
C/ Thế kỉ V TCN D / Thế kỉ IV TCN .
Câu 3 : Vì sao các dân tộc cổ đại phương đông sớn làm ra lịch .
A / Trang trí trong nhà . B / Thống nhất các ngày lễ hội .
C / Phục vụ nhu cầu sản xuất nông nghiệp D / Phục vụ nhu cầu học tập .
Câu 4 : Từ thế kỉ VII đến thế kỉ I TCN ở nước ta có nền văn hóa nào phát triển ?
A / Oùc eo B / Sa Huỳnh
C / Đông Sơn D / Cả 3 ý trên đều đúng .
Câu 5 : Xã hội cổ đại phương Tây gồm các tầng lớp nào ?
A / Chủ nô – địa chủ B / Chủ nô – nô lệ
C / Lãnh chúa – chủ nô D / Nô lệ – nông dân .
Câu 6 :Kim tự tháp là thành tựu văn hoá của quốc gia cổ đại nào ?
A / Hy Lạp B / Lưỡng Hà
C / Ai Cập D / Trung Quốc .
Câu 7 :các quốc gia cổ đại phương Tây ra đời gồm :
A / Hy Lạp – Rô Ma B / Hy Lạp- Lưỡng Hà
C / Rô Ma – Trung Quốc D / Hy Lạp – Ai Cập .
Câu 8 : Nghề thuật luyện kim ra đời trên cơ sở nào ?
A / Nông nghiệp phát triển B / Khai thác mỏ
C / Nghề gốm phát triển D / cả 3 ý trên đều đúng .
Câu 9 : Người tinh khôn xuất hiện từ bao giờ ?
A / Khoảng 2-3 vạn năm B / Khoảng 3-2 vạn năm
C / Khoảng 3 -4 vạn năm D / Khoảng 4 – 5 vạn năm .
Câu10 :Những dấu tích của người tinh khôn được tìm thấy ở nước ta :
A / Mái Ngườn ( Thái Nguyên ) B / Sơn Vi ( Phú Thọ )
C / Hoà Bình , Bắc Sơn , Hạ Long … D / Cả 3 ý trên đều đúng .
Câu11 : Nghề nông trồng lúa nước ra đời đầu tiên ở đâu ?
A / Đồng bằng , ven sông, biển B / Khe núi
C / Cao nguyên D / Thung lũng .
Câu12 : Những kim loại bằng đồng đầu tiên được tìm thấy ở nước là :
A / Rìu đồng B / Cục đồng , Xỉ đồng
C / Dây đồng , dùi đồng D / Cả B Và C đều đúng .
II / PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu1 : Trình bày tổ chức bộ máy nhà nước Văn lang ( 3 điểm )
Câu 2 : Nêu những thành tựu văn hóa của các dân tộc phương đông thời cổ đại ? Theo em chúng ta phải làm gì để bảo vệ các thành tựu văn hóa đó ? ( 4 điểm )
ĐÁP ÁN
I / Phần trắc nghiệm ( 3 điểm )
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
A
C
D
B
C
A
C
B
D
A
D
II/ PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 ĐIỂM )
Câu1 : Tổ chức bộ máy nhà nước văn Lang .
- Chia làm 15 bộ , mỗi bộ gồm nhiều chiềng , chạ ( 0,5 điểm )
- Đứng đầu bộ máy nhà nước là Vua Hùng , đóng đô ở Bạch Hạc ( Việt Trì , Phú Thọ ) ( 0, 5 điểm )
- Giúp vua là các lạc tướng , lạc hầu . ( 0,5 điểm )
- Đứng đầu chiềng chạ là Bồ chính . ( 0,5 điểm )
- Tổ chức nhà nước đơn giản , chưa có pháp luật và quân đội . ( 0,5 điểm )
-Khi có giặc xâm lược ,nhà nước chủ yếu dựa vào dân . ( 0,5 điểm )
Câu 2 : Thành tựu văn hoá cổ đại phương đông :
- Sáng tạo ra chữ viết ( chữ tượng hình ) . (0,5 điểm)
-Sáng tạo ra chữ số để tính , làm ra lịch ( âm lịch ) . ( 0,5 điểm )
-Bước đầu hình thành một
Môn Thi : Lịch Sử Khối 6
Thời gian : 60 phút
I / PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )
Khoanh tròn chữ cái ở đầu câu , câu đúng nhất . ( Mỗi câu 0,25điểm )
Câu 1 : Công trình văn hoá tiêu biểu thời Văn Lang là :
A / Trống đồng , thạp đồng . B / Thành cổ Loa
C / Lưỡi cày đồng D / Rìu đồng .
Câu 2 : Nhà nước Văn Lang ra đời vào khoảng thời gian nào ?
A / Thế kỉ VII TCN B / Thế kỉ VI TCN
C/ Thế kỉ V TCN D / Thế kỉ IV TCN .
Câu 3 : Vì sao các dân tộc cổ đại phương đông sớn làm ra lịch .
A / Trang trí trong nhà . B / Thống nhất các ngày lễ hội .
C / Phục vụ nhu cầu sản xuất nông nghiệp D / Phục vụ nhu cầu học tập .
Câu 4 : Từ thế kỉ VII đến thế kỉ I TCN ở nước ta có nền văn hóa nào phát triển ?
A / Oùc eo B / Sa Huỳnh
C / Đông Sơn D / Cả 3 ý trên đều đúng .
Câu 5 : Xã hội cổ đại phương Tây gồm các tầng lớp nào ?
A / Chủ nô – địa chủ B / Chủ nô – nô lệ
C / Lãnh chúa – chủ nô D / Nô lệ – nông dân .
Câu 6 :Kim tự tháp là thành tựu văn hoá của quốc gia cổ đại nào ?
A / Hy Lạp B / Lưỡng Hà
C / Ai Cập D / Trung Quốc .
Câu 7 :các quốc gia cổ đại phương Tây ra đời gồm :
A / Hy Lạp – Rô Ma B / Hy Lạp- Lưỡng Hà
C / Rô Ma – Trung Quốc D / Hy Lạp – Ai Cập .
Câu 8 : Nghề thuật luyện kim ra đời trên cơ sở nào ?
A / Nông nghiệp phát triển B / Khai thác mỏ
C / Nghề gốm phát triển D / cả 3 ý trên đều đúng .
Câu 9 : Người tinh khôn xuất hiện từ bao giờ ?
A / Khoảng 2-3 vạn năm B / Khoảng 3-2 vạn năm
C / Khoảng 3 -4 vạn năm D / Khoảng 4 – 5 vạn năm .
Câu10 :Những dấu tích của người tinh khôn được tìm thấy ở nước ta :
A / Mái Ngườn ( Thái Nguyên ) B / Sơn Vi ( Phú Thọ )
C / Hoà Bình , Bắc Sơn , Hạ Long … D / Cả 3 ý trên đều đúng .
Câu11 : Nghề nông trồng lúa nước ra đời đầu tiên ở đâu ?
A / Đồng bằng , ven sông, biển B / Khe núi
C / Cao nguyên D / Thung lũng .
Câu12 : Những kim loại bằng đồng đầu tiên được tìm thấy ở nước là :
A / Rìu đồng B / Cục đồng , Xỉ đồng
C / Dây đồng , dùi đồng D / Cả B Và C đều đúng .
II / PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu1 : Trình bày tổ chức bộ máy nhà nước Văn lang ( 3 điểm )
Câu 2 : Nêu những thành tựu văn hóa của các dân tộc phương đông thời cổ đại ? Theo em chúng ta phải làm gì để bảo vệ các thành tựu văn hóa đó ? ( 4 điểm )
ĐÁP ÁN
I / Phần trắc nghiệm ( 3 điểm )
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
A
C
D
B
C
A
C
B
D
A
D
II/ PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 ĐIỂM )
Câu1 : Tổ chức bộ máy nhà nước văn Lang .
- Chia làm 15 bộ , mỗi bộ gồm nhiều chiềng , chạ ( 0,5 điểm )
- Đứng đầu bộ máy nhà nước là Vua Hùng , đóng đô ở Bạch Hạc ( Việt Trì , Phú Thọ ) ( 0, 5 điểm )
- Giúp vua là các lạc tướng , lạc hầu . ( 0,5 điểm )
- Đứng đầu chiềng chạ là Bồ chính . ( 0,5 điểm )
- Tổ chức nhà nước đơn giản , chưa có pháp luật và quân đội . ( 0,5 điểm )
-Khi có giặc xâm lược ,nhà nước chủ yếu dựa vào dân . ( 0,5 điểm )
Câu 2 : Thành tựu văn hoá cổ đại phương đông :
- Sáng tạo ra chữ viết ( chữ tượng hình ) . (0,5 điểm)
-Sáng tạo ra chữ số để tính , làm ra lịch ( âm lịch ) . ( 0,5 điểm )
-Bước đầu hình thành một
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Tấn Trung
Dung lượng: 37,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)