De thi hk1 09-10 SINH 9 tham khảo
Chia sẻ bởi Đặng Tấn Trung |
Ngày 15/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: De thi hk1 09-10 SINH 9 tham khảo thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN : SINH HỌC 9
THỜI GIAN : 60 PHÚT ( không kể thời gian phát đề)
1/. Tự Luận : (7 điểm)
Câu 1 : (2 điểm)
Phát biểu nội dung của qui luật phân ly độc lập .Ý nghĩa của quy luật này trong tiến hóa và chọn giống.
Câu 2 :( 1 điểm)
Tính đa dạng và đặc thù của AND biểu hiện ở điểm nào ?
Câu 3 :( 2 điểm)
Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau :
– A – T – G – X – T – A – G – T – X –
Hãy viết đoạn mạch bổ sung với nó ?
Câu 4: ( 2 điểm)
Thế nào là đột biến cấu trúc NST ? Đột biến này có những dạng nào ? Nguyên nhân và hậu quả của đột biến cấu trúc NST
2/. Trắc nghiệm : 12 câu mỗi câu 0,25 điểm
Hãy đánh dấu (X ) vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1 : Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích ?
A. AA x Aa B. Aa x AA C. Aa x aa D. Aa x Aa
Câu 2 : Đột biến gen là những biến đổi trong:
A.Cấu trúc của NST B.Thành phần kiểu gen của cá thể
C.Cấu trúc phân tử gen D.Tổ hợp lại các gen trên NST
Câu 3 : Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở :
A . Tế bào sinh dưỡng. B . Tế bào sinh dục vào thời kỳ chín
C . Tế bào mầm sinh dục D . Hợp tử và tế bào sinh dưỡng.
Câu 4 : Chức năng của nhiễm sắc thể giới tính là :
A .Điều kiện tổng hợp prôtêin cho tế bào B .Nuôi dưỡng cơ thể.
C .Xác định giới tính. D .Tất cả các chức năng nêu trên
Câu 5 : Hiện tượng nhiều gen cùng phân bố trên chiều dài nhiễm sắc thể hình thành nên :
A . Nhóm gen liên kết. B . Cặp nhiễm sắc thể tương đồng,
C . Các cặp gen tương phản. D . Nhóm gen độc lập.
Câu 6 : Dạng đột biến nào thuộc loại đột biến dị bội ?
Thêm một NST B. Tam bội NST C. Mất đoạn NST D.Tứ bội NST
Câu 7 : Đơn phân cấu trúc của prôtêin là :
A . Axít Nuclêôtít. B . Nuclêốtít. C . Axít Amin .D . Axít Phótphoríc.
Câu 8 : Ở ngô , bộ NST 2n=20 NST.Số lượng NST trong thể ba nhiễm là :
A. 19 B. 22 C. 21 D. 30
Câu 9 : Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có ký hiệu là :
A . A, U, G, X. B .A, T, G, X. C . A, D, G, T. D . U, R, D, X.
Câu 10 :Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN là:
A . Axít đềoxiribônuclêic. B . Axít Ribônuclêic.
C . Axít Photphoric. D . Nuclêôtít.
Câu 11 : Đặc điểm khác biệt của ARN với phân tử ADN là :
A .Đại phân tử. B .Có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
C .Chỉ có cấu trúc một mạch. D .Được tạo từ 4 loại đơn phân.
Câu 12: Một tế bào của ruồi giấm ( 2n=8 NST) đang ở kì sau của nguyên phân , số lượng NST trong tế bào đó bằng :
A. 4 B. 8 C.16 D. 32
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Tự luận :
Câu 1: - Các cặp nhân tố di truyền đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử ( 1 đ )
- Làm xuất hiện biến dị tổ hợp là nguồn nguyên liệu quan trọng trong tiến hòa và chọn giống ( 1 đ)
Câu 2: -Sồ lượng ,thành phần và trình tự sắp xếp của các nuclêôtit ( 1 đ)
Câu 3: mạch bổ sung
-T-A-X-G-A-T-X-A-G ( 2 )
Câu 4:-Đột biến cấu trúc NST là những biến đổi trong cấu trúc của NST ( 0,5 đ)
-Các dạng : mất đoạn , lặp đoạn , đảo đoạn ( 0,5 đ)
-Nguyên nhân : Tác nhân vật lí , hóa học ( 0,5 đ )
-Hậu quả:Gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sinh vật và cả con người ( 0,5 đ)
II. Trắc nghiệm : mỗi câu đúng 0,25 điểm
1 C 2C 3B 4C
MÔN : SINH HỌC 9
THỜI GIAN : 60 PHÚT ( không kể thời gian phát đề)
1/. Tự Luận : (7 điểm)
Câu 1 : (2 điểm)
Phát biểu nội dung của qui luật phân ly độc lập .Ý nghĩa của quy luật này trong tiến hóa và chọn giống.
Câu 2 :( 1 điểm)
Tính đa dạng và đặc thù của AND biểu hiện ở điểm nào ?
Câu 3 :( 2 điểm)
Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau :
– A – T – G – X – T – A – G – T – X –
Hãy viết đoạn mạch bổ sung với nó ?
Câu 4: ( 2 điểm)
Thế nào là đột biến cấu trúc NST ? Đột biến này có những dạng nào ? Nguyên nhân và hậu quả của đột biến cấu trúc NST
2/. Trắc nghiệm : 12 câu mỗi câu 0,25 điểm
Hãy đánh dấu (X ) vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1 : Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích ?
A. AA x Aa B. Aa x AA C. Aa x aa D. Aa x Aa
Câu 2 : Đột biến gen là những biến đổi trong:
A.Cấu trúc của NST B.Thành phần kiểu gen của cá thể
C.Cấu trúc phân tử gen D.Tổ hợp lại các gen trên NST
Câu 3 : Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở :
A . Tế bào sinh dưỡng. B . Tế bào sinh dục vào thời kỳ chín
C . Tế bào mầm sinh dục D . Hợp tử và tế bào sinh dưỡng.
Câu 4 : Chức năng của nhiễm sắc thể giới tính là :
A .Điều kiện tổng hợp prôtêin cho tế bào B .Nuôi dưỡng cơ thể.
C .Xác định giới tính. D .Tất cả các chức năng nêu trên
Câu 5 : Hiện tượng nhiều gen cùng phân bố trên chiều dài nhiễm sắc thể hình thành nên :
A . Nhóm gen liên kết. B . Cặp nhiễm sắc thể tương đồng,
C . Các cặp gen tương phản. D . Nhóm gen độc lập.
Câu 6 : Dạng đột biến nào thuộc loại đột biến dị bội ?
Thêm một NST B. Tam bội NST C. Mất đoạn NST D.Tứ bội NST
Câu 7 : Đơn phân cấu trúc của prôtêin là :
A . Axít Nuclêôtít. B . Nuclêốtít. C . Axít Amin .D . Axít Phótphoríc.
Câu 8 : Ở ngô , bộ NST 2n=20 NST.Số lượng NST trong thể ba nhiễm là :
A. 19 B. 22 C. 21 D. 30
Câu 9 : Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có ký hiệu là :
A . A, U, G, X. B .A, T, G, X. C . A, D, G, T. D . U, R, D, X.
Câu 10 :Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN là:
A . Axít đềoxiribônuclêic. B . Axít Ribônuclêic.
C . Axít Photphoric. D . Nuclêôtít.
Câu 11 : Đặc điểm khác biệt của ARN với phân tử ADN là :
A .Đại phân tử. B .Có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
C .Chỉ có cấu trúc một mạch. D .Được tạo từ 4 loại đơn phân.
Câu 12: Một tế bào của ruồi giấm ( 2n=8 NST) đang ở kì sau của nguyên phân , số lượng NST trong tế bào đó bằng :
A. 4 B. 8 C.16 D. 32
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Tự luận :
Câu 1: - Các cặp nhân tố di truyền đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử ( 1 đ )
- Làm xuất hiện biến dị tổ hợp là nguồn nguyên liệu quan trọng trong tiến hòa và chọn giống ( 1 đ)
Câu 2: -Sồ lượng ,thành phần và trình tự sắp xếp của các nuclêôtit ( 1 đ)
Câu 3: mạch bổ sung
-T-A-X-G-A-T-X-A-G ( 2 )
Câu 4:-Đột biến cấu trúc NST là những biến đổi trong cấu trúc của NST ( 0,5 đ)
-Các dạng : mất đoạn , lặp đoạn , đảo đoạn ( 0,5 đ)
-Nguyên nhân : Tác nhân vật lí , hóa học ( 0,5 đ )
-Hậu quả:Gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sinh vật và cả con người ( 0,5 đ)
II. Trắc nghiệm : mỗi câu đúng 0,25 điểm
1 C 2C 3B 4C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Tấn Trung
Dung lượng: 40,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)