De thi HK II Toan lop 3

Chia sẻ bởi Lê Đình Tùng | Ngày 08/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: De thi HK II Toan lop 3 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Lớp : 41 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Môn: Tiếng Việt – Khối 4
Năm học: 2011 - 2012
Học sinh đọc thầm bài tập đọc “Ăn mầm đá” SGK TV 4 tập 2 trang 157, 158 và khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1/ Vì sao Chúa Trịnh bảo Trạng Quỳnh mách cho món ăn ngon ?
a. Vì Chúa chưa bao giờ được ăn các món ăn ngon.
b. Vì Chúa ăn gì cũng không thấy ngon miệng.
c. Vì Chúa biết Trạng Quỳnh rất thông minh.
Câu 2/ Trạng Quỳnh giới thiệu món ăn gì với Chúa?
a. Món mầm đá.
b. Món tương.
c. Món mầm đá và món tương.
d. Một món khác.
Câu 3/ Vì sao Trạng Quỳnh không dâng Chúa món mầm đá?
a. Vì Chúa đã đói mà món mầm đá chưa kịp chín.
b. Vì món mầm đá phải ninh thật kĩ, không thì khó tiêu.
c. Vì thật ra không có món mầm đá.
Câu 4/ Trạng Quỳnh đề hai chữ “đại phong” ở lọ tương dâng chúa để làm gì?
a. Để Chúa tưởng đó là một món ăn lạ.
b. Để Chúa nghĩ đó là món mầm đá.
c. Để Chúa thích món ăn đó.
d. Để lấy lòng chúa.
Câu 5/ Vì sao Chúa trịnh ăn cơm với tương vẫn thấy ngon miệng?
a. Vì tương là món ăn rất ngon.
b. Vì Chúa rất thích ăn tương .
c. Vì chúa tưởng đó là một món ăn lạ.
c. Vì đang đói thì ăn gì cũng thấy ngon.
Câu 6/ Trong các cách sắp xếp sau, cách nào là đúng với trình tự giải thích của Trạng Quỳnh?
Đại phong gió lớn tượng lo đổ chùa lọ tương.
Gió lớn đại phong đổ chùa tượng lo lọ tương.
Đại phong gió lớn đổ chùa tượng lo lọ tương.
Câu 7/ Chuyển câu kể sau thành câu cảm:
a. Bạn Tuấn Anh hát hay.
…………………………………………………………………………………………
b. Con chó này khôn.
…………………………………………………………………………………………
Câu 8/ Đặt một câu có trạng ngữ:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………






Lớp : 41 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Môn: Toán

Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (2,5 điểm)
a/ Phân số nào không bằng phân số  .
A.  B.  C.  D. 
b/ 5 m2 3cm2 = ...........cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 5003 B. 50003 C. 503 D. 500003

c/ Cho :  :  =  Số thích hợp điền vào ô trống là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
d/ Độ dài thực tế của quãng đường từ A đến B là 30km.Trên bản đồ ghi tỉ lệ
1:100 000, quãng đường đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét ?

A. 3cm B. 30cm C. 300cm D. 3000cm
g/ Số có 4 chữ số lớn nhất chia hết cho 6 là :
A. 9990 B.9900 C.9999 D.9996

Bài 1 . (4đ) Đặt tính rồi tính :
49572 + 8769 , 92015 – 36478 , 4687 x 305 , 18722 : 46
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


Bài 2. :(1 điểm) Tìm y : y -  =  - 
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 3. ( 1 điểm) Điền dấu thích hợp vào ô trống :

65kg 8g 65008g ; 3600 giây 1 giờ 5 giây
 phút 20 giây , thế kỉ 30 năm

Bài 4. (1,5 điểm)
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài bằng chiều rộng và nửa chu vi là 60m. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó ?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Đình Tùng
Dung lượng: 71,50KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)