đề thi HK II toán 7
Chia sẻ bởi Phạm Văn Đang |
Ngày 12/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: đề thi HK II toán 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC KỲ II LỚP 7
Bài 1: Điểm kiểm tra toán của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau:
3 6 2 9 8 10 8 4
5 8 6 2 9 8 9 7
8 7 5 7 10 7 5 8
4 9 3 6 7 7 6 9
7 10 7 5 8 5 7 9
1/Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì?
2/Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng
3/Tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2:Tính giá trị biểu thức sau:tại
Bài 3: Cho hai đa thức:
a/ Thu gọn mỗi đa thức trên
b/ Tính và
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ tia BM là phân giác của góc B (MAC). Kẻ MHBC ( HBC). Gọi là giao điểm của đường thẳng AB và đường thẳng HM.
a/ Chứng minh:
b/ Chứng minh: <
c/ Chứng minh: là tam giác cân
Câu 1: Tính giá trị biểu thức: (1,5 điểm)
a/
b/
Câu 2: Tìm x, biết:(1,5 điểm)
a/
b/ 4 – (2x – 1( = 5
Câu 3: (2 điểm) Vận tốc của người đi xe máy và người đi xe đạp tỉ lệ với các số 12 và 4. Thời gian của người đi xe máy từ A đến B ít hơn thời gian người đi xe đạp từ A đến B là 2 giờ. Hỏi thời gian của mỗi người đi từ A đến Blà bao nhiêu?
Câu 4 : (2 điểm) Cho tam giác ABC, D là trung điểm của AB, đường thẳng qua D song song với BC cắt AC ở E, đường thẳng qua E song song với AB cắt BC ở F. Chứng minh rằng :
AD = EF
(ADE = (EFC
AE = EC
Câu 2: (2 điểm) Tìm x, biết:
1/ x - 2/ x : 0,2 = - 1,2 : 2
Câu 3: (2 điểm) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có)
1/ 2/
Câu 2: (2 điểm) Tìm x, biết:
1/ x + 2/ = 2
Câu 3: (2 điểm) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có)
1/ 2/
Câu 4: (3 điểm) Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi bằng 70m và tỉ số giữa hai cạnh của nó bằng . Tính diện tích miếng đất này.
Câu 5: (1 điểm) Trong hai số 2300 và 3200 số nào lớn hơn?
Câu 4: (3 điểm) Hưởng ứng phong trào kế họach nhỏ của Đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C đả thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được.
Câu 5: (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của: A = 0,5 -
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 7
A/ LÍ THUYẾT:
I/ ĐẠI SỐ:
1/ Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ: Q
2/ Các phép toán trên tập hợp số hữu tỉ:
Với a, b, c, d Z, m > 0
Phép cộng:
Nếu 2 phân số khác mẫu, phải quy đồng mẫu số
Phép trừ:
Nếu 2 phân số khác mẫu, phải quy đồng mẫu số.
Phép nhân:
Phép chia:
3/ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x.
4/ Lũy thừa của một số hữu tỉ:
Nhân hai lũy thừa cùng cơ số am.an = am+n
Chia hai lũy thừa cùng cơ số am : an = am-n (mn)
Lũy thừa của một tích (a.b)m = am.bn
Lũy thừa của một thương
Lũy thừa của lũy thừa ((a)m)n = am.n
5/ Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức:
Tính chất 1: nếu thì a.d = b.c
Tính chất 2: nếu a.d = b.c thì
; ; ;
6/ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
Nếu thì
7/ Căn bậc 2: ; ()
8/ Đại lượng tỉ lệ thuận
Bài 1: Điểm kiểm tra toán của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau:
3 6 2 9 8 10 8 4
5 8 6 2 9 8 9 7
8 7 5 7 10 7 5 8
4 9 3 6 7 7 6 9
7 10 7 5 8 5 7 9
1/Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì?
2/Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng
3/Tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2:Tính giá trị biểu thức sau:tại
Bài 3: Cho hai đa thức:
a/ Thu gọn mỗi đa thức trên
b/ Tính và
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ tia BM là phân giác của góc B (MAC). Kẻ MHBC ( HBC). Gọi là giao điểm của đường thẳng AB và đường thẳng HM.
a/ Chứng minh:
b/ Chứng minh: <
c/ Chứng minh: là tam giác cân
Câu 1: Tính giá trị biểu thức: (1,5 điểm)
a/
b/
Câu 2: Tìm x, biết:(1,5 điểm)
a/
b/ 4 – (2x – 1( = 5
Câu 3: (2 điểm) Vận tốc của người đi xe máy và người đi xe đạp tỉ lệ với các số 12 và 4. Thời gian của người đi xe máy từ A đến B ít hơn thời gian người đi xe đạp từ A đến B là 2 giờ. Hỏi thời gian của mỗi người đi từ A đến Blà bao nhiêu?
Câu 4 : (2 điểm) Cho tam giác ABC, D là trung điểm của AB, đường thẳng qua D song song với BC cắt AC ở E, đường thẳng qua E song song với AB cắt BC ở F. Chứng minh rằng :
AD = EF
(ADE = (EFC
AE = EC
Câu 2: (2 điểm) Tìm x, biết:
1/ x - 2/ x : 0,2 = - 1,2 : 2
Câu 3: (2 điểm) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có)
1/ 2/
Câu 2: (2 điểm) Tìm x, biết:
1/ x + 2/ = 2
Câu 3: (2 điểm) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có)
1/ 2/
Câu 4: (3 điểm) Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi bằng 70m và tỉ số giữa hai cạnh của nó bằng . Tính diện tích miếng đất này.
Câu 5: (1 điểm) Trong hai số 2300 và 3200 số nào lớn hơn?
Câu 4: (3 điểm) Hưởng ứng phong trào kế họach nhỏ của Đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C đả thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được.
Câu 5: (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của: A = 0,5 -
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 7
A/ LÍ THUYẾT:
I/ ĐẠI SỐ:
1/ Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ: Q
2/ Các phép toán trên tập hợp số hữu tỉ:
Với a, b, c, d Z, m > 0
Phép cộng:
Nếu 2 phân số khác mẫu, phải quy đồng mẫu số
Phép trừ:
Nếu 2 phân số khác mẫu, phải quy đồng mẫu số.
Phép nhân:
Phép chia:
3/ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x.
4/ Lũy thừa của một số hữu tỉ:
Nhân hai lũy thừa cùng cơ số am.an = am+n
Chia hai lũy thừa cùng cơ số am : an = am-n (mn)
Lũy thừa của một tích (a.b)m = am.bn
Lũy thừa của một thương
Lũy thừa của lũy thừa ((a)m)n = am.n
5/ Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức:
Tính chất 1: nếu thì a.d = b.c
Tính chất 2: nếu a.d = b.c thì
; ; ;
6/ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
Nếu thì
7/ Căn bậc 2: ; ()
8/ Đại lượng tỉ lệ thuận
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Đang
Dung lượng: 558,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)