đê thi HK II Toán 7
Chia sẻ bởi Lê Thị Kim Quy |
Ngày 12/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: đê thi HK II Toán 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD& ĐT CAM LỘ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Môn: TOÁN 7
Năm học : 2014 - 2015
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1 (2,0 điểm): Điểm kiểm tra 1 tiết đại số của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau: 6 4 9 7 8 8 4 8 8 10
10 9 8 7 7 6 6 8 5 6
4 9 7 6 6 7 4 10 9 8
a) Lập bảng tần số.
b) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2 (1,5 điểm) Cho đơn thức
a) Thu gọn và xác định hệ số, phần biến, bậc của đa thức P.
b) Tính giá trị của P tại x = -1 và y = 2.
Bài 3 (1,5 điểm): Cho 2 đa thức sau:
A(x) = 4x3 – 7x2 + 3x – 12
B(x) = – 2x3 + 2x2 + 12 + 5x2 – 9x
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức B(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính A(x) + B(x) và B(x) – A(x)
Bài 4 (1,5 điểm): Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) M(x) = 2x – 6
b) N(x) = x2 + 2x + 2015
Bài 5 (3,5 điểm): Cho ∆ABC vuông tại A, vẽ trung tuyến AM (M ( BC). Từ M kẻ MHAC, trên tia đối của tia MH lấy điểm K sao cho MK = MH.
Chứng minh ∆MHC = ∆MKB.
Chứng minh AB // MH.
Gọi G là giao điểm của BH và AM, I là trung điểm của AB. Chứng minh I, G, C thẳng hàng.
------------------------HẾT--------------------------
PHÒNG GD&ĐT CAM LỘ
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Môn: Toán 7. Năm học: 2014 - 2015
Bài 1
2,0đ
a) Lập đúng bảng tần số :
Giá trị (x)
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
4
1
6
5
7
4
3
N = 30
1,0
b) 7,13
M0 = 8
0,5
0,5
Bài 2
1,5
a) = 3x3y2
Hệ số: 3
Phần biến: x3y2
Bậc của đa thức: 5
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Tại x = -1 và y = 2.
P = 3.(-1)3.22 = -12
0,5
Bài 3
1,5 đ
a) B(x) = – 2x3 + 2 x2 + 12 + 5x2 – 9x
= – 2x3 + (2 x2 + 5x2)+12 – 9x
= – 2x3 + 7x2 +12 – 9x
Sắp xếp: B(x) = - 2x3 + 7x2– 9x +12
0,25
0,25
b) A(x) = 4x3 – 7x2 + 3x – 12
B(x) = - 2x3 + 7x2 - 9x + 12
A(x) + B(x) = 2x3 - 6x
B(x) = - 2x3 + 7x2 - 9x + 12
A(x) = 4x3 – 7x2 + 3x – 12
B(x) - A(x) = -6x3 + 14x2 -12x + 24
0,5
0,5
Bài 4
1,5đ
a) M(x) = 2x – 6
Ta có M(x) = 0 hay 2x – 6 =0
2x = 6
x = 3
Vậy nghiệm của đa thức M(x) là x = 3
0,25
0,5
0,25
b) N(x) = x2 + 2x + 2015
Ta có: x2 + 2x +
Môn: TOÁN 7
Năm học : 2014 - 2015
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1 (2,0 điểm): Điểm kiểm tra 1 tiết đại số của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau: 6 4 9 7 8 8 4 8 8 10
10 9 8 7 7 6 6 8 5 6
4 9 7 6 6 7 4 10 9 8
a) Lập bảng tần số.
b) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2 (1,5 điểm) Cho đơn thức
a) Thu gọn và xác định hệ số, phần biến, bậc của đa thức P.
b) Tính giá trị của P tại x = -1 và y = 2.
Bài 3 (1,5 điểm): Cho 2 đa thức sau:
A(x) = 4x3 – 7x2 + 3x – 12
B(x) = – 2x3 + 2x2 + 12 + 5x2 – 9x
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức B(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính A(x) + B(x) và B(x) – A(x)
Bài 4 (1,5 điểm): Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) M(x) = 2x – 6
b) N(x) = x2 + 2x + 2015
Bài 5 (3,5 điểm): Cho ∆ABC vuông tại A, vẽ trung tuyến AM (M ( BC). Từ M kẻ MHAC, trên tia đối của tia MH lấy điểm K sao cho MK = MH.
Chứng minh ∆MHC = ∆MKB.
Chứng minh AB // MH.
Gọi G là giao điểm của BH và AM, I là trung điểm của AB. Chứng minh I, G, C thẳng hàng.
------------------------HẾT--------------------------
PHÒNG GD&ĐT CAM LỘ
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Môn: Toán 7. Năm học: 2014 - 2015
Bài 1
2,0đ
a) Lập đúng bảng tần số :
Giá trị (x)
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
4
1
6
5
7
4
3
N = 30
1,0
b) 7,13
M0 = 8
0,5
0,5
Bài 2
1,5
a) = 3x3y2
Hệ số: 3
Phần biến: x3y2
Bậc của đa thức: 5
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Tại x = -1 và y = 2.
P = 3.(-1)3.22 = -12
0,5
Bài 3
1,5 đ
a) B(x) = – 2x3 + 2 x2 + 12 + 5x2 – 9x
= – 2x3 + (2 x2 + 5x2)+12 – 9x
= – 2x3 + 7x2 +12 – 9x
Sắp xếp: B(x) = - 2x3 + 7x2– 9x +12
0,25
0,25
b) A(x) = 4x3 – 7x2 + 3x – 12
B(x) = - 2x3 + 7x2 - 9x + 12
A(x) + B(x) = 2x3 - 6x
B(x) = - 2x3 + 7x2 - 9x + 12
A(x) = 4x3 – 7x2 + 3x – 12
B(x) - A(x) = -6x3 + 14x2 -12x + 24
0,5
0,5
Bài 4
1,5đ
a) M(x) = 2x – 6
Ta có M(x) = 0 hay 2x – 6 =0
2x = 6
x = 3
Vậy nghiệm của đa thức M(x) là x = 3
0,25
0,5
0,25
b) N(x) = x2 + 2x + 2015
Ta có: x2 + 2x +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Kim Quy
Dung lượng: 91,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)