đề thi HK II năm học 2009 - 2010
Chia sẻ bởi Hồ Sỹ Tâm |
Ngày 17/10/2018 |
17
Chia sẻ tài liệu: đề thi HK II năm học 2009 - 2010 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN HOÁ HỌC 8
(Thời gian 45 phút)
Câu I. Khoanh tròn vào đáp án đúng
1.(0,5đ) Trong các nhóm chất sau, nhóm nào toàn là muối?
A. CaCl2, CuCO3, ZnSO4, MgS. B. Cu(OH)2, Ca(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3.
C. CO2, CaO, ZnO, Ag2O. D. H2CO3, H2SO4, HNO3, H3PO4.
2. (0,5đ) NaOH, Zn(OH)2 có tên gọi lần lượt là:
A. Natri oxi hydro, Kẽm oxi hydro. B. Natri hydroxit, Kẽm hydroxit.
C. Natri hydroxit, kẽm đi hydroxit. D. Natri hydroxit, kẽm II hydroxit.
3. (0,5đ) Để tính thể tích dung dịch ta dùng công thức nào?
A. B. C. D.
4. (0,5đ) Sản phẩm của phản ứng Na với nước là:
A. Na2O B. NaOH C. NaOH + H2O. D. NaOH + H2
Cấu II. Điền từ thích hợp vào dâu (…..)
1.(0,5đ) Muối là hợp chất mà phân tử gồm ……………………… liên kết với ……………..
2.(0,5đ )Hydro phản ứng với …………………… tạo thành kim loại và ……………………
3.(0,5đ) Muối tính khối lượng chất tan ta lấy khối lượng ………… …. Nhân với ………… …………….. tất cả chia cho 100.
Câu III. Cho các sơ đồ phản ứng:
a, H2 + Fe2O3 H2O + Fe
b, Ca(OH)2 + FeCl3 Fe(OH)3 + CaCl2
c, HCl + Fe2(CO3)3 FeCl3 + H2O + Co2
d, Fe2O3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O
1. (2đ) Hãy lập phương trình hoá học.
2. (1,5đ) Hãy gọi tên các hợp chất tham gia phản ứng trong các phản ứng trên.
3. (1đ) Các hợp chất trên thuộc loại chất nào?
Câu IV. Cho 0,5 mol kim loại kali phản ứng với nước.
1. (0,5đ) Hãy lập phương trình phản ứng.
2(0,5đ) Tính khơi lượng bazơ sinh ra.
3(0,5đ) Tính thể tích chất khí sinh ra ở đktc.
4(0,5đ) Pha lương bazơ trên vào nước để thành dung dịch có nồng độ 13,5%, thì lượng nước cần pha vào là bao nhiêu.
****HẾT****
MÔN HOÁ HỌC 8
(Thời gian 45 phút)
Câu I. Khoanh tròn vào đáp án đúng
1.(0,5đ) Trong các nhóm chất sau, nhóm nào toàn là muối?
A. CaCl2, CuCO3, ZnSO4, MgS. B. Cu(OH)2, Ca(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3.
C. CO2, CaO, ZnO, Ag2O. D. H2CO3, H2SO4, HNO3, H3PO4.
2. (0,5đ) NaOH, Zn(OH)2 có tên gọi lần lượt là:
A. Natri oxi hydro, Kẽm oxi hydro. B. Natri hydroxit, Kẽm hydroxit.
C. Natri hydroxit, kẽm đi hydroxit. D. Natri hydroxit, kẽm II hydroxit.
3. (0,5đ) Để tính thể tích dung dịch ta dùng công thức nào?
A. B. C. D.
4. (0,5đ) Sản phẩm của phản ứng Na với nước là:
A. Na2O B. NaOH C. NaOH + H2O. D. NaOH + H2
Cấu II. Điền từ thích hợp vào dâu (…..)
1.(0,5đ) Muối là hợp chất mà phân tử gồm ……………………… liên kết với ……………..
2.(0,5đ )Hydro phản ứng với …………………… tạo thành kim loại và ……………………
3.(0,5đ) Muối tính khối lượng chất tan ta lấy khối lượng ………… …. Nhân với ………… …………….. tất cả chia cho 100.
Câu III. Cho các sơ đồ phản ứng:
a, H2 + Fe2O3 H2O + Fe
b, Ca(OH)2 + FeCl3 Fe(OH)3 + CaCl2
c, HCl + Fe2(CO3)3 FeCl3 + H2O + Co2
d, Fe2O3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O
1. (2đ) Hãy lập phương trình hoá học.
2. (1,5đ) Hãy gọi tên các hợp chất tham gia phản ứng trong các phản ứng trên.
3. (1đ) Các hợp chất trên thuộc loại chất nào?
Câu IV. Cho 0,5 mol kim loại kali phản ứng với nước.
1. (0,5đ) Hãy lập phương trình phản ứng.
2(0,5đ) Tính khơi lượng bazơ sinh ra.
3(0,5đ) Tính thể tích chất khí sinh ra ở đktc.
4(0,5đ) Pha lương bazơ trên vào nước để thành dung dịch có nồng độ 13,5%, thì lượng nước cần pha vào là bao nhiêu.
****HẾT****
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Sỹ Tâm
Dung lượng: 38,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)