ĐỀ THI HK II- LÝ 6
Chia sẻ bởi Đặng Thị Xuân Bình |
Ngày 14/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HK II- LÝ 6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN VẬT LÍ 6
Trần Thị Hồng Nhung – THCS Hà Thạch
BƯỚC 1: Xác định mục đích của đề kiểm tra
a. Phạm vi kiến thức: Kiểm tra kiến thức trong chương trình Vật lý lớp 6 học kì II, gồm từ tiêt 18 đến tiết 33 theo phân phối chương trình
b. Mục đích
- Đối với Học sinh
+ Hiểu và vận dụng giải thích được các hiện tượng đơn giản, giải các bài tập vật lý cơ bản trong phần lớp 6
+ Giúp học sinh có thái độ trung thực, độc lập, nghiêm túc, sáng tạo trong khi làm bài kiểm tra.
- Đối với Giáo viên: Thông qua bài kiểm tra đánh giá được kết quả học tập học sinh, từ đó có cơ sở để điều chỉnh cách dạy của GV và cách học của HS phù hợp thực tế.
BƯỚC 2. Xác định hình thức kiểm tra
- Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (60% TNKQ, 40% TL)
- Học sinh kiểm tra trên lớp.
BƯỚC 3.
I. MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA
Các bước thiết lập ma trận
Tên Chủ đề
Trọng số
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
LT (Cấp độ 1,2)
VD (Cấp độ 3.4)
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đòn bảy + Ròng rọc
4.3
8.7
C1.A23
C14.A24
Số câu
1
1
1(2.25’)
1(6’)
2(8.25’)
Số điểm
0.5
1.5
2,0đ=20%
Sự nở vì nhiệt của các chất. Nhiệt kế nhiệt giai
21.9
21.9
C5.B2
C3.B1
C6.B3
C4.B8
C13.B9
C15.B8
Số câu
3
3
1(2.25’)
2(4.5’)
1(2.25’)
2(12’)
6(21’)
Số điểm
0.5
1.0
0.5
2.5
4.5 đ=45%
Sự chuyển thể
26.2
17.5
C2. B11
C7.B12
C11.B11C10.B12
C8.B15
C9.B15
C12.B15
Số câu
4
3
4(9.0’)
3(6.75’)
7(15.75’)
Số điểm
2.0
1.5
3,5đ=25%
TS câu hỏi
2(4.5’)
6(13.5’)
4(9.0’)
3(18’)
15
TS điểm
1.0
3.0
2.0
4.0
10.0 (100%)
BƯỚC 4: Biên soạn câu hỏi theo ma trận.
I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (6 điểm)
1. Dùng ròng rọc động thì
A. Lực kéo vật bằng với trọng lượng của vật. C. Lực kéo vật lớn hơn trọng lượng của vật.
B. Lực kéo vật nhỏ hơn trọng lượng của vật. D . Một đáp án khác
2. Sự sôi có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Xảy ra ở bất kỳ nhiệt độ nào . B. Nhiệt độ không đổi trong thời gian sôi .
C. Chỉ xảy ra ở mặt thoáng của chất lỏng. D. Có sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
3. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng?
A. Khối lượng và trọng lượng của chất lỏng tăng.
B. Khối lượng và trọng lượng của chất lỏng giảm.
C. Khối lượng riêng và trọng lượng riêng của chất lỏng tăng.
D. Khối lượng riêng và trọng lượng riêng của chất lỏng giảm.
4. Nhiệt kế nào sau đây có thể dùng để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi?
A . Nhiệt kế rượu B . Nhiệt kế y tế
C . Nhiệt kế thủy ngân
MÔN VẬT LÍ 6
Trần Thị Hồng Nhung – THCS Hà Thạch
BƯỚC 1: Xác định mục đích của đề kiểm tra
a. Phạm vi kiến thức: Kiểm tra kiến thức trong chương trình Vật lý lớp 6 học kì II, gồm từ tiêt 18 đến tiết 33 theo phân phối chương trình
b. Mục đích
- Đối với Học sinh
+ Hiểu và vận dụng giải thích được các hiện tượng đơn giản, giải các bài tập vật lý cơ bản trong phần lớp 6
+ Giúp học sinh có thái độ trung thực, độc lập, nghiêm túc, sáng tạo trong khi làm bài kiểm tra.
- Đối với Giáo viên: Thông qua bài kiểm tra đánh giá được kết quả học tập học sinh, từ đó có cơ sở để điều chỉnh cách dạy của GV và cách học của HS phù hợp thực tế.
BƯỚC 2. Xác định hình thức kiểm tra
- Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (60% TNKQ, 40% TL)
- Học sinh kiểm tra trên lớp.
BƯỚC 3.
I. MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA
Các bước thiết lập ma trận
Tên Chủ đề
Trọng số
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
LT (Cấp độ 1,2)
VD (Cấp độ 3.4)
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đòn bảy + Ròng rọc
4.3
8.7
C1.A23
C14.A24
Số câu
1
1
1(2.25’)
1(6’)
2(8.25’)
Số điểm
0.5
1.5
2,0đ=20%
Sự nở vì nhiệt của các chất. Nhiệt kế nhiệt giai
21.9
21.9
C5.B2
C3.B1
C6.B3
C4.B8
C13.B9
C15.B8
Số câu
3
3
1(2.25’)
2(4.5’)
1(2.25’)
2(12’)
6(21’)
Số điểm
0.5
1.0
0.5
2.5
4.5 đ=45%
Sự chuyển thể
26.2
17.5
C2. B11
C7.B12
C11.B11C10.B12
C8.B15
C9.B15
C12.B15
Số câu
4
3
4(9.0’)
3(6.75’)
7(15.75’)
Số điểm
2.0
1.5
3,5đ=25%
TS câu hỏi
2(4.5’)
6(13.5’)
4(9.0’)
3(18’)
15
TS điểm
1.0
3.0
2.0
4.0
10.0 (100%)
BƯỚC 4: Biên soạn câu hỏi theo ma trận.
I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (6 điểm)
1. Dùng ròng rọc động thì
A. Lực kéo vật bằng với trọng lượng của vật. C. Lực kéo vật lớn hơn trọng lượng của vật.
B. Lực kéo vật nhỏ hơn trọng lượng của vật. D . Một đáp án khác
2. Sự sôi có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Xảy ra ở bất kỳ nhiệt độ nào . B. Nhiệt độ không đổi trong thời gian sôi .
C. Chỉ xảy ra ở mặt thoáng của chất lỏng. D. Có sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
3. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng?
A. Khối lượng và trọng lượng của chất lỏng tăng.
B. Khối lượng và trọng lượng của chất lỏng giảm.
C. Khối lượng riêng và trọng lượng riêng của chất lỏng tăng.
D. Khối lượng riêng và trọng lượng riêng của chất lỏng giảm.
4. Nhiệt kế nào sau đây có thể dùng để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi?
A . Nhiệt kế rượu B . Nhiệt kế y tế
C . Nhiệt kế thủy ngân
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Xuân Bình
Dung lượng: 87,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)