De thi HK II Lop 6 - Ma Tran 2
Chia sẻ bởi Red Sea |
Ngày 14/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: De thi HK II Lop 6 - Ma Tran 2 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN VẬT LÍ LỚP 6
* Trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình:
tt
Chủ đề
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT(cấp độ 1,2)
VD cấp độ ( 1,2)
LT(cấp độ 1,2)
VD (cấp độ 1,2)
1
Cơ học
2
1
0,7
1,3
4,12
7,64
2
Nhiệt học
15
11
7,7
7,3
45,30
42,94
Tổng
17
12
8,4
8,6
49,42
50,58
* Bảng số lượng câu hỏi và điểm
tt
Chủ đề
Trọng số
Số lượng câu ( chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
Tổng số câu
TN
TL
1
Cơ học
4
0,24≈1
0
1(1đ - NB)
Tg: 5’
1
2
Nhiệt học
45
2,7≈2
0
1(2đ - NB)
1(1,5đ - TH)
Tg: 20’
3,5
1
Cơ học
8
0,48≈1
0
1(0,5đ - TH)
Tg: 5’
0,5
2
Nhiệt học
43
2,58≈2
0
1(2đ - TH)
1(3đ - VD)
Tg: 15’
5
Tổng
100
6
0
(10,0)
Tg: 45’
10
Tg: 45’
MA TRẬN
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Ròng rọc
- Nêu được tác dụng của ròng rọc là giảm lực kéo hoặc đổi hướng của lực kéo.
- Nêu được ròng rọc có trong một số vật dụng và thiết bị thông thường
Nêu được tác dụng của ròng rọc trong các ví dụ thực tế, và xác định được lực kéo vật.
Số câu hỏi
1
1
2
Số điểm
1
0,5
1,5
Sự nở vì nhiệt của các chất
- Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí. Nhận biết được các chất khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
- Nêu được ví dụ về các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn.
- Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
2
2
Nhiệt kế. Nhiệt giai.
- Mô tả được nguyên tắc cấu tạo và cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng.
- Nhận biết được một số nhiệt độ thường gặp theo thang nhiệt độ Xen - xi - ut.
- Nêu được ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế.
- Biết sử dụng các nhiệt kế thông thường để đo nhiệt độ theo đúng quy trình.
- Xác định được GHĐ và ĐCNN của mỗi loại nhiệt kế khi quan sát trực tiếp hoặc qua ảnh chụp, hình vẽ.
- Lập được bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ của một vật theo thời gian.
- Biết đổi đơn vị từ 0C sang 0F.
Số câu hỏi
1
1
2
Số điểm
1,5
2
3,5
Sự chuyển thể của các chất
- Nêu được đặc điểm về nhiệt độ trong quá trình nóng chảy, đông đặc của các chất.
- Nêu được ảnh hưởng của nhiệt độ đối với quá trình ngưng tụ.
- Mô tả được quá trình chuyển thể của các chất.
- Nêu được dự đoán về các yếu tố ảnh hưởng đến sự bay hơi.
- Dựa vào bảng số liệu đã cho, vẽ được đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ trong quá trình nóng chảy của chất rắn.
- Vận dụng được kiến thức về quá trình chuyển thể của các chất để giải thích một số hiện tượng thực tế.
-
MÔN VẬT LÍ LỚP 6
* Trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình:
tt
Chủ đề
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT(cấp độ 1,2)
VD cấp độ ( 1,2)
LT(cấp độ 1,2)
VD (cấp độ 1,2)
1
Cơ học
2
1
0,7
1,3
4,12
7,64
2
Nhiệt học
15
11
7,7
7,3
45,30
42,94
Tổng
17
12
8,4
8,6
49,42
50,58
* Bảng số lượng câu hỏi và điểm
tt
Chủ đề
Trọng số
Số lượng câu ( chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
Tổng số câu
TN
TL
1
Cơ học
4
0,24≈1
0
1(1đ - NB)
Tg: 5’
1
2
Nhiệt học
45
2,7≈2
0
1(2đ - NB)
1(1,5đ - TH)
Tg: 20’
3,5
1
Cơ học
8
0,48≈1
0
1(0,5đ - TH)
Tg: 5’
0,5
2
Nhiệt học
43
2,58≈2
0
1(2đ - TH)
1(3đ - VD)
Tg: 15’
5
Tổng
100
6
0
(10,0)
Tg: 45’
10
Tg: 45’
MA TRẬN
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Ròng rọc
- Nêu được tác dụng của ròng rọc là giảm lực kéo hoặc đổi hướng của lực kéo.
- Nêu được ròng rọc có trong một số vật dụng và thiết bị thông thường
Nêu được tác dụng của ròng rọc trong các ví dụ thực tế, và xác định được lực kéo vật.
Số câu hỏi
1
1
2
Số điểm
1
0,5
1,5
Sự nở vì nhiệt của các chất
- Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí. Nhận biết được các chất khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
- Nêu được ví dụ về các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn.
- Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
2
2
Nhiệt kế. Nhiệt giai.
- Mô tả được nguyên tắc cấu tạo và cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng.
- Nhận biết được một số nhiệt độ thường gặp theo thang nhiệt độ Xen - xi - ut.
- Nêu được ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế.
- Biết sử dụng các nhiệt kế thông thường để đo nhiệt độ theo đúng quy trình.
- Xác định được GHĐ và ĐCNN của mỗi loại nhiệt kế khi quan sát trực tiếp hoặc qua ảnh chụp, hình vẽ.
- Lập được bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ của một vật theo thời gian.
- Biết đổi đơn vị từ 0C sang 0F.
Số câu hỏi
1
1
2
Số điểm
1,5
2
3,5
Sự chuyển thể của các chất
- Nêu được đặc điểm về nhiệt độ trong quá trình nóng chảy, đông đặc của các chất.
- Nêu được ảnh hưởng của nhiệt độ đối với quá trình ngưng tụ.
- Mô tả được quá trình chuyển thể của các chất.
- Nêu được dự đoán về các yếu tố ảnh hưởng đến sự bay hơi.
- Dựa vào bảng số liệu đã cho, vẽ được đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ trong quá trình nóng chảy của chất rắn.
- Vận dụng được kiến thức về quá trình chuyển thể của các chất để giải thích một số hiện tượng thực tế.
-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Red Sea
Dung lượng: 103,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)