De thi hk II- lop 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Hạnh |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: de thi hk II- lop 1 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 1
Năm học : 2007 – 2008
Thời gian làm bài : 30 phút
Họ và tên Học sinh :. . . . .. . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : . . . . . . . . . . . . . . .. . Trường :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHẦN TRẮC NGHIỆM _______/ 6 điểm
Khoanh vào chữõ đặt trước câu trả lời đúng ( GV đọc từng câu cho HS làm )
1. Số thích hợp để viết vào chỗ trống cho đúng thứ tự: 4, 5,…,…., 8 là:
a. 9, 10 b. 6, 7 c. 7, 8
2. Trong các số: 4, 6, 8, 3, số bé nhất là:
a. 8 b. 4 c. 3
3. Số 4 bé hơn số nào?
a. 5 b. 4 c. 3
4. Dấu thích hợp để điền vào ô trống : 3 + 2 1 + 4
a. > b. < c. =
5. Số thích hợp để điền vào ô trống: 5 = + 3
a. 3 b. 8 c. 2
6. Kết quả của phép tính 4 + 1 là:
a. 3 b. 5 c. 4
7. Số thích hợp để điền vào ô trống: 3 + < 5
a. 2 b. 1 c. 3
8. Hình bên có bao nhiêu tam giác?
a. 3 b. 5 c. 4
9. Hình thích hợp để điền vào ô trống là hình nào?
a. b. c.
10. Thêm cho đủ 10 :
a b c. (((
11. Số thích hợp viết vào ô trống : 5 < < 7
a. 5 b. 7 c. 6
12. Số thích hợp viết vào ô trống 3 + = 2 + 3
a. 3 b. 5 c. 2
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN : ______/ 4 ĐIỂM
1. Viết phép tính thích hợp: ( 1 đ )
2. Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: ( 1 đ )
5 , 0 , 6 , 2
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3. Tính: ( 2 đ )
1 + 3 + 1 = . . . . . . . . 3 - 2 + 4 = . . . . . . . .
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ – GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2007 – 2008
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
KIỂM TRA VIẾT ( Thời gian 30 phút )
I – Viết chữ ghi tiếng : 7 chữ
Năm học : 2007 – 2008
Thời gian làm bài : 30 phút
Họ và tên Học sinh :. . . . .. . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : . . . . . . . . . . . . . . .. . Trường :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHẦN TRẮC NGHIỆM _______/ 6 điểm
Khoanh vào chữõ đặt trước câu trả lời đúng ( GV đọc từng câu cho HS làm )
1. Số thích hợp để viết vào chỗ trống cho đúng thứ tự: 4, 5,…,…., 8 là:
a. 9, 10 b. 6, 7 c. 7, 8
2. Trong các số: 4, 6, 8, 3, số bé nhất là:
a. 8 b. 4 c. 3
3. Số 4 bé hơn số nào?
a. 5 b. 4 c. 3
4. Dấu thích hợp để điền vào ô trống : 3 + 2 1 + 4
a. > b. < c. =
5. Số thích hợp để điền vào ô trống: 5 = + 3
a. 3 b. 8 c. 2
6. Kết quả của phép tính 4 + 1 là:
a. 3 b. 5 c. 4
7. Số thích hợp để điền vào ô trống: 3 + < 5
a. 2 b. 1 c. 3
8. Hình bên có bao nhiêu tam giác?
a. 3 b. 5 c. 4
9. Hình thích hợp để điền vào ô trống là hình nào?
a. b. c.
10. Thêm cho đủ 10 :
a b c. (((
11. Số thích hợp viết vào ô trống : 5 < < 7
a. 5 b. 7 c. 6
12. Số thích hợp viết vào ô trống 3 + = 2 + 3
a. 3 b. 5 c. 2
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN : ______/ 4 ĐIỂM
1. Viết phép tính thích hợp: ( 1 đ )
2. Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: ( 1 đ )
5 , 0 , 6 , 2
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3. Tính: ( 2 đ )
1 + 3 + 1 = . . . . . . . . 3 - 2 + 4 = . . . . . . . .
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ – GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2007 – 2008
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
KIỂM TRA VIẾT ( Thời gian 30 phút )
I – Viết chữ ghi tiếng : 7 chữ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Hạnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)