ĐỀ THI HK II HÓA 8
Chia sẻ bởi nguyễn thị ngọc thảo |
Ngày 17/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HK II HÓA 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH
TrườngTHCS BIÊN GIỚI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HKII - NĂM HỌC 2015 -2016
Môn thi: HÓA HỌC ; LỚP: 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Nội dung
Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Cộng
1.Oxi - không khí
Nêu tính chất vật lý, ứng dụng
2 đ (20%)
20%(2đ)
2. Hidro - nước
-Phân loại được 4 loại hợp chất vô cơ .
- nêu pháp bảo vệ
Tính được khồi lượng và thể tích
3 câu 4 đ
3,0 đ (30%)
1đ
(10%)
40 % ()
3. Dung dịch
Nêu được khái niệm và cho được ví dụ dd
1 câu 3 đ
3 đ
(30%)
30 % ()
4. Tổng hợp
Hoàn thành pt và phân biệt các phaûn öùng 1đ (10 %)
10%
cộng
50 %
30 %
10 %
10%
100 %
B. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
ĐỀ THI HỌC KÌ II
Môn : Hóa Học
Thời gian : 45PHUT
CÂU :1 ()
tính chất vật lý, ứng dụng của Oxi?
CÂU 2 :
Các em phải làm gì để bảo vệ nguồn nước tránh ô nhiễm?
CÂU 3:2đ
Hãy phân loại các hợp chất sau: SO2, NaOH, H2SO4, K2CO3 ?
Câu 4: ()
Thế nào là dung dịch ? cho ví dụ ?( xác định dung môi và chất tan )
CÂU 5:
Hãy hoàn thành các phản ứng sau và cho biết tên từng loại phản ứng :
a. H2 + O2 H2O
b. KClO3 KCl + O2
c. Fe2O3 + H2 Fe + H2O
d. Fe + HCl FeCl2 + H2
CÂU 6:
Khử 21,7 g thủy ngân (II) Oxít bằng khí hiđrô . hãy:
a. Tính số gam thủy ngân thu được ?
b. Tính thể tích khí hiđrô cần dùng ở ĐKC
Cho Biết: ( Thủy ngân(Hg) = 201 đvC, O = 16 đvC)
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HKII - NĂM HỌC 2015– 2016
Môn thi : HOÁ HỌC ..- LỚP 8
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 1: (2đ )
Câu 2: (1đ )
Câu 3:2đ
Câu 4: (3đ )
Câu 5: (1đ )
Câu 6: (1đ )
Tính chất vật lý: Là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
Ứng dụng: Dùng để hô hấp, dùng để đốt nhiên liệu.
-
- Biện pháp bảo vệ : Không vức rác bừa bãi, thu gom các vỏ chai thuốc trừ sâu sau khi sử dụng song, hạn chế nguồn
nước thải từ các nhà máy, xí nghiệp…..
Oxit: SO2
Axit: H2SO4
Bazơ: NaOH
Muối: K2CO3
Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất gồm dung môi và chất tan .
ví dụ : nước muối, chất tan là muối dung môi là nước
a. 2H2 + O2 2H2O (hợp)
b. 2KClO3 2 KCl + 3 O2 (hủy)
c. Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3 H2O ( Thế)
d. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 ( Thế)
nHgO= 21,7:217 = 0,1 mol
HgO + H2 Hg + H2O
1 1 1 1
0,1 0,1 0,1 0,1
a.mHg = 0,1 . 201 = 20,1 g
b. VH2 = 22,4 . 0,1 = 2,24 lít
1đ
1
1
0,5
0,5
0,5
0,5
2
1
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
TrườngTHCS BIÊN GIỚI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HKII - NĂM HỌC 2015 -2016
Môn thi: HÓA HỌC ; LỚP: 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Nội dung
Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Cộng
1.Oxi - không khí
Nêu tính chất vật lý, ứng dụng
2 đ (20%)
20%(2đ)
2. Hidro - nước
-Phân loại được 4 loại hợp chất vô cơ .
- nêu pháp bảo vệ
Tính được khồi lượng và thể tích
3 câu 4 đ
3,0 đ (30%)
1đ
(10%)
40 % ()
3. Dung dịch
Nêu được khái niệm và cho được ví dụ dd
1 câu 3 đ
3 đ
(30%)
30 % ()
4. Tổng hợp
Hoàn thành pt và phân biệt các phaûn öùng 1đ (10 %)
10%
cộng
50 %
30 %
10 %
10%
100 %
B. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
ĐỀ THI HỌC KÌ II
Môn : Hóa Học
Thời gian : 45PHUT
CÂU :1 ()
tính chất vật lý, ứng dụng của Oxi?
CÂU 2 :
Các em phải làm gì để bảo vệ nguồn nước tránh ô nhiễm?
CÂU 3:2đ
Hãy phân loại các hợp chất sau: SO2, NaOH, H2SO4, K2CO3 ?
Câu 4: ()
Thế nào là dung dịch ? cho ví dụ ?( xác định dung môi và chất tan )
CÂU 5:
Hãy hoàn thành các phản ứng sau và cho biết tên từng loại phản ứng :
a. H2 + O2 H2O
b. KClO3 KCl + O2
c. Fe2O3 + H2 Fe + H2O
d. Fe + HCl FeCl2 + H2
CÂU 6:
Khử 21,7 g thủy ngân (II) Oxít bằng khí hiđrô . hãy:
a. Tính số gam thủy ngân thu được ?
b. Tính thể tích khí hiđrô cần dùng ở ĐKC
Cho Biết: ( Thủy ngân(Hg) = 201 đvC, O = 16 đvC)
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HKII - NĂM HỌC 2015– 2016
Môn thi : HOÁ HỌC ..- LỚP 8
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 1: (2đ )
Câu 2: (1đ )
Câu 3:2đ
Câu 4: (3đ )
Câu 5: (1đ )
Câu 6: (1đ )
Tính chất vật lý: Là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
Ứng dụng: Dùng để hô hấp, dùng để đốt nhiên liệu.
-
- Biện pháp bảo vệ : Không vức rác bừa bãi, thu gom các vỏ chai thuốc trừ sâu sau khi sử dụng song, hạn chế nguồn
nước thải từ các nhà máy, xí nghiệp…..
Oxit: SO2
Axit: H2SO4
Bazơ: NaOH
Muối: K2CO3
Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất gồm dung môi và chất tan .
ví dụ : nước muối, chất tan là muối dung môi là nước
a. 2H2 + O2 2H2O (hợp)
b. 2KClO3 2 KCl + 3 O2 (hủy)
c. Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3 H2O ( Thế)
d. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 ( Thế)
nHgO= 21,7:217 = 0,1 mol
HgO + H2 Hg + H2O
1 1 1 1
0,1 0,1 0,1 0,1
a.mHg = 0,1 . 201 = 20,1 g
b. VH2 = 22,4 . 0,1 = 2,24 lít
1đ
1
1
0,5
0,5
0,5
0,5
2
1
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn thị ngọc thảo
Dung lượng: 59,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)