DE THI HK II hoa 8 1213
Chia sẻ bởi Bùi Văn Huy |
Ngày 17/10/2018 |
108
Chia sẻ tài liệu: DE THI HK II hoa 8 1213 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Phòng GD &ĐT Trần Văn Thời KIỂM TRA HỌC KỲ II
Trường THCS Vồ Dơi Môn : Hóa Học 8
Thời gian 45 phút
I . TRẮC NGHIỆM ( 3 Đ)
Khoanh tròn chử cái của câu trả lời đúng.
1. Hợp chất nào sao đây là Oxit.
A.NaCl B.NaOH C.Na2O D.NaNO3
2. Hợp chất nào sao đây là Ba zơ
A .K2O. B.KCl C.Ba(OH)2 D.HCl
3. .Muối nào sao đây là muối A xit.
a. CaCO3 B.Ca(HCO3)2 C. CaCl2 D.CaSO4
4. Ba zơ Nào sau đây tan được trong nước.
A.Fe(OH)3 B.Cu(OH)2 C.NaOH D.Al(OH)3
5. Cho các phản ứng hóa học sao:
1, 4Na + O2 → 2Na2O 4,Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O
2, 2 KClO3 → 2KCl + 3O2 5, CaCO3 → CaO + CO2
3, 2Al +Cl2 → 2AlCl3 6, K2O + H2O→ 2KOH
a. Phản ứng nào là phản ứng phân hủy.
A. 1,2,3 B.1,2,4 C.2,4,5 D.3,4,6
b. Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp.
A. 2,4,6 B.4,5,6 C.1,3,6 D.2,3,6
II. TỰ LUÂN (7 Đ)
1. Bổ túc và hoàn thành phương trình phản ứng sau:
a. Al + H2SO4 → …… + H2
b. ……………. → KCl + O2
c. CH4 + …… .→ CO2 +H2O
d. CuO + H2 → Cu +………
2 Trình bày tính chất hóa học của Oxi.
3. Hòa tan hoàn toàn11,2 gam Fe vào dung dịch axit sun fu ric. Tính
a. Thể tích khí hi đro sinh ra ở đktc
b. Khôí lượng của muối sắt II sunfat (FeSO4) tạo thành
4. Một dung dịch CuSO4 có khối lượng riêng là 1,206 g/ml. Khi cô can 165,84 ml dung dịch này ngưới ta thu được 36 gam CuSO4 , Hãy xác định nồng đô phần trăm của dung dịch CuSO4 đã dùng.
(Biết Fe= 56: H= 1: S=32: O =16: Cu= 64)
Bai làm
Ma trận đề kiểm tra
kiến thức, kĩ năng cơ bản
Mức độ kiến thức kĩ năng
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tính chất hóa học hợp chất vô cơ
Biết tính chất hóa học hợp chất vô cơ
Biết Tính chất hóa học của oxi viết PTHH minh họa
4 câu
2 đ
1 câu
1,5 đ
5 câu 35%=
3,5 đ
Nộng độ dung dịch
Phản ứng hóa học
Biết một số phản ứng hóa học
Biết tinh được nồng độ dung dịch của các chất
2 câu
1đ
1 câu
1 đ
3 câu
20%=
2 đ
Tính toán hóa học
Viết và cân băng PTHH
Giải được các dạng toán hóa học
1 câu
2đ
1 câu 2,5 đ
2 câu 45%= 4,5 đ
Tổng cộng
6 câu 30%=3đ
4 câu
45%=4,5đ
1 câu 25%=2,5 đ
10 câu
10 đ
ĐÁP ÁN:
I. TRẮC NGHIỆM:
Từ câu 1 – 6 mỗi câu chọn đúng 0,5đ
1C; 2C; 3B; 4C; 5aC;5bC;
II. TỰ LUẬN:
Câu 1:
(1) Al + H2SO4 ( Al2(SO4 )3 + 3H2O 0,5đ
(2) 2KCl O3(2 KCl + 3O2 0,5đ
CH4 + … O2 .→ CO2 + 2H2O 0,5đ
CuO + H2 → Cu +H2O 0,5đ
Mỗi PTHH viết đúng
Câu 2:
- Tác dụng với kim loại
3Fe + 2O2 ( SO2 0,5đ
- Tác dụng với phi kim loại
S + O2 ( SO2
- Tác dụng với hợp chất
CH4 + O2 ( CO2 + 2H2O
Câu 3:
Số mol Fe = 0,2(mol) 0,5đ
a/ PTHH: Fe + H2SO4 ( FeSO4 +
Trường THCS Vồ Dơi Môn : Hóa Học 8
Thời gian 45 phút
I . TRẮC NGHIỆM ( 3 Đ)
Khoanh tròn chử cái của câu trả lời đúng.
1. Hợp chất nào sao đây là Oxit.
A.NaCl B.NaOH C.Na2O D.NaNO3
2. Hợp chất nào sao đây là Ba zơ
A .K2O. B.KCl C.Ba(OH)2 D.HCl
3. .Muối nào sao đây là muối A xit.
a. CaCO3 B.Ca(HCO3)2 C. CaCl2 D.CaSO4
4. Ba zơ Nào sau đây tan được trong nước.
A.Fe(OH)3 B.Cu(OH)2 C.NaOH D.Al(OH)3
5. Cho các phản ứng hóa học sao:
1, 4Na + O2 → 2Na2O 4,Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O
2, 2 KClO3 → 2KCl + 3O2 5, CaCO3 → CaO + CO2
3, 2Al +Cl2 → 2AlCl3 6, K2O + H2O→ 2KOH
a. Phản ứng nào là phản ứng phân hủy.
A. 1,2,3 B.1,2,4 C.2,4,5 D.3,4,6
b. Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp.
A. 2,4,6 B.4,5,6 C.1,3,6 D.2,3,6
II. TỰ LUÂN (7 Đ)
1. Bổ túc và hoàn thành phương trình phản ứng sau:
a. Al + H2SO4 → …… + H2
b. ……………. → KCl + O2
c. CH4 + …… .→ CO2 +H2O
d. CuO + H2 → Cu +………
2 Trình bày tính chất hóa học của Oxi.
3. Hòa tan hoàn toàn11,2 gam Fe vào dung dịch axit sun fu ric. Tính
a. Thể tích khí hi đro sinh ra ở đktc
b. Khôí lượng của muối sắt II sunfat (FeSO4) tạo thành
4. Một dung dịch CuSO4 có khối lượng riêng là 1,206 g/ml. Khi cô can 165,84 ml dung dịch này ngưới ta thu được 36 gam CuSO4 , Hãy xác định nồng đô phần trăm của dung dịch CuSO4 đã dùng.
(Biết Fe= 56: H= 1: S=32: O =16: Cu= 64)
Bai làm
Ma trận đề kiểm tra
kiến thức, kĩ năng cơ bản
Mức độ kiến thức kĩ năng
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tính chất hóa học hợp chất vô cơ
Biết tính chất hóa học hợp chất vô cơ
Biết Tính chất hóa học của oxi viết PTHH minh họa
4 câu
2 đ
1 câu
1,5 đ
5 câu 35%=
3,5 đ
Nộng độ dung dịch
Phản ứng hóa học
Biết một số phản ứng hóa học
Biết tinh được nồng độ dung dịch của các chất
2 câu
1đ
1 câu
1 đ
3 câu
20%=
2 đ
Tính toán hóa học
Viết và cân băng PTHH
Giải được các dạng toán hóa học
1 câu
2đ
1 câu 2,5 đ
2 câu 45%= 4,5 đ
Tổng cộng
6 câu 30%=3đ
4 câu
45%=4,5đ
1 câu 25%=2,5 đ
10 câu
10 đ
ĐÁP ÁN:
I. TRẮC NGHIỆM:
Từ câu 1 – 6 mỗi câu chọn đúng 0,5đ
1C; 2C; 3B; 4C; 5aC;5bC;
II. TỰ LUẬN:
Câu 1:
(1) Al + H2SO4 ( Al2(SO4 )3 + 3H2O 0,5đ
(2) 2KCl O3(2 KCl + 3O2 0,5đ
CH4 + … O2 .→ CO2 + 2H2O 0,5đ
CuO + H2 → Cu +H2O 0,5đ
Mỗi PTHH viết đúng
Câu 2:
- Tác dụng với kim loại
3Fe + 2O2 ( SO2 0,5đ
- Tác dụng với phi kim loại
S + O2 ( SO2
- Tác dụng với hợp chất
CH4 + O2 ( CO2 + 2H2O
Câu 3:
Số mol Fe = 0,2(mol) 0,5đ
a/ PTHH: Fe + H2SO4 ( FeSO4 +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Văn Huy
Dung lượng: 61,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)