Đề thi HK II- ĐA VL 6
Chia sẻ bởi Đoàn Thúy Hoà |
Ngày 14/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HK II- ĐA VL 6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Phòng GD ĐT Huyện Gia Lâm
Trường THCS Đình Xuyên
Họ và tên: ………………….
Lớp: ………………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: VẬT LÝ 6 ĐỀ SỐ I
Thời gian 45’ ( không kể phát đề)
ĐIỂM
I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
1. Khi kéo bao xi măng từ dưới lên tầng cao để sử dụng với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật thì người ta dùng:
A. mặt phẳng nghiêng. B. đòn bẩy. C. Ròng rọc động. D. Ròng rọc cố định.
2. Khi nói về sự dãn nở vì nhiệt của các chất, câu kết luận không đúng là:
A. Hầu hết các chất nở ra khi nóng lên. B. Các rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
C. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
D. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
3. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một chất lỏng?
A. Khối lượng của chất lỏng tăng. B. Trọng lượng của chất lỏng tăng.
C. Thể tích của chất lỏng tăng. D. Cả khối lượng, trọng lượng và thể tích của chất lỏng đều tăng.
4. Trường hợp nào dưới đây, không xảy ra sự nóng chảy?
A. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước. B. Đốt một ngọn nến.
C. Đúc một cái chuông đồng. D. Đốt một ngọn đèn dầu.
5. Trong thực tế sử dụng, ta thấy có nhiệt kế thuỷ ngân, nhiệt kế rượu nhưng không thấy có nhiệt kế nước vì: A- Nước co dãn vì nhiệt không đều. B- Dùng nước không thể đo được nhiệt độ âm. C- Trong khoảng nhiệt độ thường đo, rượu và thuỷ ngân co dãn đều đặn. D- Cả A, B, C đều đúng
6. Không thể dùng nhiệt kế y tế để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi vì:
A. Vì nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế y tế là 340C.
B. Vì nhiệt kế y tế chỉ đo được nhiệt độ lớn nhất là 420C.
C. Vì nước đang sôi ở nhiệt độ khá cao nên nhiệt kế y tế sẽ vỡ.
D. Vì 2 lí do B và C
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN (7 ĐI ỂM)
7. Sự nóng chảy là gì? Sự đông đặc là gì? Trong việc đúc tượng bằng đồng, có những quá trình chuyển thể nào của đồng ? (2 đ)
8. Tại sao quả bóng bàn đang bị bẹp, khi nhúng vào nước nóng lại có thể phồng lên? (1 đ)
9. Dựa vào hình vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng và để nguội băng phiến. Trả lời các câu hỏi sau:
a) Ở nhiệt độ nào băng phiến bắt đầu nóng chảy? (1 đ)
b) Thời gian nóng chảy của băng phiến là bao nhiêu phút? (1 đ)
c) Thời gian đông đặc của băng phiến là bao nhiêu phút? (1 đ)
d) Trong đoạn BC băng phiến tồn tại ở thể nào? (0,5 đ)
e) Trong đoạn CD băng phiến tồn tại ở thể nào? (0,5 đ)
Học sinh làm bài vào đề - Chúc các em làm bài tốt
Phòng GD ĐT Huyện Gia Lâm
Trường THCS Đình Xuyên
Họ và tên: ………………….
Lớp: ………………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: VẬT LÝ 6 ĐỀ SỐ II
Thời gian 45’ ( không kể phát đề)
ĐIỂM
I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
1. Hệ thống ròng rọc như hình 1 có tác dụng
A. đổi hướng của lực kéo. B. giảm độ lớn của lực kéo.
C. thay đổi trọng lượng của vật.
D. thay đổi hướng và giảm độ lớn của lực kéo.
2. Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đung nóng một 1 lượng chất lỏng
Khối lượng chất lỏng tăng C. Thể tích chất lỏng tăng
Trọng lượng chất lỏng tăng D. Cả thể tích, khối lượng chất lỏng tăng
3. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự nở vì nhiệt của chất khí?
A. Các chất khí khác nhau giãn nở vì nhiệt không giống nhau.
B. Mọi chất khí đều dãn nở vì nhiệt giống nhau.
C. Các chất khí đều co lại khi lạnh đi. D. Các chất khí đều nở ra khi nóng lên.
4. Nguyên tắc cấu tạo
Trường THCS Đình Xuyên
Họ và tên: ………………….
Lớp: ………………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: VẬT LÝ 6 ĐỀ SỐ I
Thời gian 45’ ( không kể phát đề)
ĐIỂM
I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
1. Khi kéo bao xi măng từ dưới lên tầng cao để sử dụng với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật thì người ta dùng:
A. mặt phẳng nghiêng. B. đòn bẩy. C. Ròng rọc động. D. Ròng rọc cố định.
2. Khi nói về sự dãn nở vì nhiệt của các chất, câu kết luận không đúng là:
A. Hầu hết các chất nở ra khi nóng lên. B. Các rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
C. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
D. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
3. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một chất lỏng?
A. Khối lượng của chất lỏng tăng. B. Trọng lượng của chất lỏng tăng.
C. Thể tích của chất lỏng tăng. D. Cả khối lượng, trọng lượng và thể tích của chất lỏng đều tăng.
4. Trường hợp nào dưới đây, không xảy ra sự nóng chảy?
A. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước. B. Đốt một ngọn nến.
C. Đúc một cái chuông đồng. D. Đốt một ngọn đèn dầu.
5. Trong thực tế sử dụng, ta thấy có nhiệt kế thuỷ ngân, nhiệt kế rượu nhưng không thấy có nhiệt kế nước vì: A- Nước co dãn vì nhiệt không đều. B- Dùng nước không thể đo được nhiệt độ âm. C- Trong khoảng nhiệt độ thường đo, rượu và thuỷ ngân co dãn đều đặn. D- Cả A, B, C đều đúng
6. Không thể dùng nhiệt kế y tế để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi vì:
A. Vì nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế y tế là 340C.
B. Vì nhiệt kế y tế chỉ đo được nhiệt độ lớn nhất là 420C.
C. Vì nước đang sôi ở nhiệt độ khá cao nên nhiệt kế y tế sẽ vỡ.
D. Vì 2 lí do B và C
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN (7 ĐI ỂM)
7. Sự nóng chảy là gì? Sự đông đặc là gì? Trong việc đúc tượng bằng đồng, có những quá trình chuyển thể nào của đồng ? (2 đ)
8. Tại sao quả bóng bàn đang bị bẹp, khi nhúng vào nước nóng lại có thể phồng lên? (1 đ)
9. Dựa vào hình vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng và để nguội băng phiến. Trả lời các câu hỏi sau:
a) Ở nhiệt độ nào băng phiến bắt đầu nóng chảy? (1 đ)
b) Thời gian nóng chảy của băng phiến là bao nhiêu phút? (1 đ)
c) Thời gian đông đặc của băng phiến là bao nhiêu phút? (1 đ)
d) Trong đoạn BC băng phiến tồn tại ở thể nào? (0,5 đ)
e) Trong đoạn CD băng phiến tồn tại ở thể nào? (0,5 đ)
Học sinh làm bài vào đề - Chúc các em làm bài tốt
Phòng GD ĐT Huyện Gia Lâm
Trường THCS Đình Xuyên
Họ và tên: ………………….
Lớp: ………………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: VẬT LÝ 6 ĐỀ SỐ II
Thời gian 45’ ( không kể phát đề)
ĐIỂM
I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
1. Hệ thống ròng rọc như hình 1 có tác dụng
A. đổi hướng của lực kéo. B. giảm độ lớn của lực kéo.
C. thay đổi trọng lượng của vật.
D. thay đổi hướng và giảm độ lớn của lực kéo.
2. Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đung nóng một 1 lượng chất lỏng
Khối lượng chất lỏng tăng C. Thể tích chất lỏng tăng
Trọng lượng chất lỏng tăng D. Cả thể tích, khối lượng chất lỏng tăng
3. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự nở vì nhiệt của chất khí?
A. Các chất khí khác nhau giãn nở vì nhiệt không giống nhau.
B. Mọi chất khí đều dãn nở vì nhiệt giống nhau.
C. Các chất khí đều co lại khi lạnh đi. D. Các chất khí đều nở ra khi nóng lên.
4. Nguyên tắc cấu tạo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Thúy Hoà
Dung lượng: 164,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)