ĐỀ THI HK II CÓ MA TRẬN VÀ ĐAP ÁN
Chia sẻ bởi Đặng Thị Phượng |
Ngày 17/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HK II CÓ MA TRẬN VÀ ĐAP ÁN thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (ĐỀ1)
Môn: HOÁ HỌC – LỚP 8- NĂM HỌC 2009-2010
Thời gian: 45 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
đáp án đúng nhất trong các câu sau (vd: 1- A)
Câu 1: (0,25 điểm) Dung dịch là hỗn hợp:
A. Của chất rắn trong chất lỏng. B. Của chất khí trong chất lỏng.
C. Đồng nhất của chất rắn và dung môi. D. Đồng nhất của dung môi và chất tan
Câu 2: (0,25 điểm) Trong 800ml của một dung dịch có chứa 0,2mol NaOH. Nồng độ mol của dung dịch này là:
A. 0,25M. B. 0,025M. C. 2,5M. D. 25M.
Câu 3: (0,25 điểm) Số mol H2SO4 cần dùng để pha chế 5 lít dung dịch H2SO4 2M là:
A. 2,5 mol. B. 5 mol. C. 10 mol. D. 20 mol.
Câu 4: (0,25 điểm) Hoà tan 5 gam NaNO3 vào 45 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch là:
A. 1%. B. 10%. C. 1,1%. D. 11,1%.
Câu 5 :(1điểm) Ghép nội dung cột A với cột B cho phù hợp (vd: 1-a)
A
B
Dãy chất toàn là oxit
a. NaOH, KOH, Mg(OH)2, Al(OH)3
Dãy chất toàn là axit
b. KCl, NaNO3, CaSO4, ZnS
Dãy chất toàn là bazơ
c. HCl, HNO3, H3PO4, H2SO4
Dãy chất toàn là muối
d. NaOH, KOH, CaSO4, ZnS
e. SO3, CaO, MgO, ZnO
Câu 6: ( 1điểm) Hãy điền những từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Khí. ………..(1)…….là chất khí duy trì sự sự sống sự cháy. Khí……(2)…..nhẹ nhất trong các chất khí,ù nó cháy với ngọn lửâmàu …(3)….,toả nhiều nhiệt, khí hiđro có tính…….(4)
B.PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Viết các phương trình hoá học biểu diễn biến hoá sau:
a, Ca CaO Ca(OH)2
b, P P2O5 H3PO4
Câu 2: (2 điểm) Trình bày phương pháp hoá học nhận biết các chất rắn sau: CaO, P2O5
Câu 3: (3 điểm)
Cho 6,5 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl 1M.
Hãy viết phương trình hoá học xảy ra.
Tính thể tích khí hiđro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn.
Tính thể tích dung dịch HCl 1M đã dùng.
Tính nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng,biết dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể
(Cho biết: Zn = 65, H = 1, Cl = 35,5)
TRƯỜNG THCSNGÔ GIA TỰ
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2009-2010
Môn: HOÁ HỌC- LỚP 8
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
câu đúng 0,25 điểm: 4 x 0,25 = 1 điểm
Câu
1
2
3
4
Đáp án
D
A
C
B
Câu 5: 1 –e 2 – c 3 – a 4 – b
Mỗi câu ghép đúng 0,25 điểm 4 x 0,25 = 1 điểm
Câu 6: 1: oxi 2) hiđro 3) xanh nhạt 4) khử
Mỗi chỗ điền đúng 0,25 điểm 4 x 0,25 = 1 điểm
PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
*Câu 1: (2 điểm)
- PTHH đúng 0,5
*Câu 2: ( điểm)
Chọn nước để hoà tan : ( 0,5 điểm)
Chọn quì tím để nhậïn biết: ( 0,5 điểm)
Nêu đúng hiện tượngquì chuyển màu : ( 0,5 điểm)
Nhận đúng chất ban đầu: ( 0,5 điểm)
*Câu 3: (3 điểm)
nzn = ( 0,5 điểm)
a) Zn(r) + 2HCl (dd) ZnCl2 (dd) + H2 (k) . (0,5 điểm)
b) 1mol 2 mol 1mol 1mol
0,1 mol 0,2mol 0,1 mol 0,1 mol (0,75 điểm)
Thể tích khí
Môn: HOÁ HỌC – LỚP 8- NĂM HỌC 2009-2010
Thời gian: 45 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
đáp án đúng nhất trong các câu sau (vd: 1- A)
Câu 1: (0,25 điểm) Dung dịch là hỗn hợp:
A. Của chất rắn trong chất lỏng. B. Của chất khí trong chất lỏng.
C. Đồng nhất của chất rắn và dung môi. D. Đồng nhất của dung môi và chất tan
Câu 2: (0,25 điểm) Trong 800ml của một dung dịch có chứa 0,2mol NaOH. Nồng độ mol của dung dịch này là:
A. 0,25M. B. 0,025M. C. 2,5M. D. 25M.
Câu 3: (0,25 điểm) Số mol H2SO4 cần dùng để pha chế 5 lít dung dịch H2SO4 2M là:
A. 2,5 mol. B. 5 mol. C. 10 mol. D. 20 mol.
Câu 4: (0,25 điểm) Hoà tan 5 gam NaNO3 vào 45 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch là:
A. 1%. B. 10%. C. 1,1%. D. 11,1%.
Câu 5 :(1điểm) Ghép nội dung cột A với cột B cho phù hợp (vd: 1-a)
A
B
Dãy chất toàn là oxit
a. NaOH, KOH, Mg(OH)2, Al(OH)3
Dãy chất toàn là axit
b. KCl, NaNO3, CaSO4, ZnS
Dãy chất toàn là bazơ
c. HCl, HNO3, H3PO4, H2SO4
Dãy chất toàn là muối
d. NaOH, KOH, CaSO4, ZnS
e. SO3, CaO, MgO, ZnO
Câu 6: ( 1điểm) Hãy điền những từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Khí. ………..(1)…….là chất khí duy trì sự sự sống sự cháy. Khí……(2)…..nhẹ nhất trong các chất khí,ù nó cháy với ngọn lửâmàu …(3)….,toả nhiều nhiệt, khí hiđro có tính…….(4)
B.PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Viết các phương trình hoá học biểu diễn biến hoá sau:
a, Ca CaO Ca(OH)2
b, P P2O5 H3PO4
Câu 2: (2 điểm) Trình bày phương pháp hoá học nhận biết các chất rắn sau: CaO, P2O5
Câu 3: (3 điểm)
Cho 6,5 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl 1M.
Hãy viết phương trình hoá học xảy ra.
Tính thể tích khí hiđro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn.
Tính thể tích dung dịch HCl 1M đã dùng.
Tính nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng,biết dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể
(Cho biết: Zn = 65, H = 1, Cl = 35,5)
TRƯỜNG THCSNGÔ GIA TỰ
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2009-2010
Môn: HOÁ HỌC- LỚP 8
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
câu đúng 0,25 điểm: 4 x 0,25 = 1 điểm
Câu
1
2
3
4
Đáp án
D
A
C
B
Câu 5: 1 –e 2 – c 3 – a 4 – b
Mỗi câu ghép đúng 0,25 điểm 4 x 0,25 = 1 điểm
Câu 6: 1: oxi 2) hiđro 3) xanh nhạt 4) khử
Mỗi chỗ điền đúng 0,25 điểm 4 x 0,25 = 1 điểm
PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
*Câu 1: (2 điểm)
- PTHH đúng 0,5
*Câu 2: ( điểm)
Chọn nước để hoà tan : ( 0,5 điểm)
Chọn quì tím để nhậïn biết: ( 0,5 điểm)
Nêu đúng hiện tượngquì chuyển màu : ( 0,5 điểm)
Nhận đúng chất ban đầu: ( 0,5 điểm)
*Câu 3: (3 điểm)
nzn = ( 0,5 điểm)
a) Zn(r) + 2HCl (dd) ZnCl2 (dd) + H2 (k) . (0,5 điểm)
b) 1mol 2 mol 1mol 1mol
0,1 mol 0,2mol 0,1 mol 0,1 mol (0,75 điểm)
Thể tích khí
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Phượng
Dung lượng: 25,40KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)