Đề thi HK I Vật lí 6 năm học 2015 - 2016
Chia sẻ bởi Trần Quang Hiệp |
Ngày 14/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HK I Vật lí 6 năm học 2015 - 2016 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 01/12/2015
Ngày kiểm tra: /12/2015
Tuần 18 Tiết PPCT 18
KIỂM TRA: HỌC KÌ I
Môn: Vật lý - Khối 6
Thời gian làm bài: 45 phút
1. MỤC TIÊU
a. Về kiến thức:
Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức về cách đo thể tích chất lỏng, cách đổi các đơn vị đo độ dài và các đơn vị của thể tích, lực, lực cân bằng và tính chất của lực đàn hồi.
Khả năng nhận biết các máy cơ đơn giản. Kiểm tra cách vận dụng công thức tính trọng lượng liên hệ với khối lượng và công thức tính khối lượng riêng.
b. Về kĩ năng:
Trình bày được cách đo thể tích chất lỏng, thao tác đổi các đơn vị; lấy được ví dụ máy cơ đơn giản trong cuộc sống. Vận dụng công thức trọng lượng liên hệ với khối lượng và trọng lượng riêng để giải bài tập.
c. Về thái độ:
Cẩn thận, chính xác và nghiêm túc trong kiểm tra.
Kiểm tra động cơ học tập và vận dụng trong cuộc sống.
GV rút kinh nghiệm giảng dạy.
2. CHUẨN BỊ
a. Chuẩn bị của HS: Ôn tập kiến thức kĩ năng đã học, giấy nháp, viết.
b. Chuẩn bị của GV:
+ Bảng trọng số bài kiểm tra
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ
T. số của bài KT
số câu
Điểm số
T. số câu
LT
VD
LT
VD
LT
VD
1. Đo độ dài. Đo thể tích
3
3
2,1
0,9
14
6
0,5
0,5
20%
1
2. Khối lượng và lực
9
8
5,6
3,4
37,3
22,7
3
1
60%
4
3. Máy cơ đơn giản
3
3
2,1
0,9
14
6
0,5
0,5
20%
1
Tổng
15
14
9,8
5,2
65,3
34,7
6
100%
6
+ Ma trận đề kiểm tra
Mức độ
Chủ đề
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1. Đo độ dài. Đo thể tích
Nêu được cách đo thể tích chất lỏng
(câu 1a)
Biết đổi từ đơn vị này sang đơn vị khác (câu 1b)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1/2 câu
1,5 đ
75 %
1/2 câu
0,5 đ
25 %
1 câu
2 đ
20%
2. Khối lượng và lực
Nhớ định nghĩa hai lực cân bằng, kể tên được các vật có tính chất đàn hồi. Định nghĩa khối lượng riêng, viết công thức tính khối lượng riêng và đơn vị các đại lượng của chúng.
(câu 2a ý 1, 2b, 3)
Nêu được ví dụ về hai lực cân bằng.
(câu 2a ý 2)
Vận dụng được công thức trọng lượng liên hệ với khối lượng và công thức tính khối lượng riêng vào giải bài tập.
(câu 5)
Giải thích được mọi vật đều rơi xuống đất
(câu 6)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
5/3 câu
2,5 đ
41,2 %
1/3 câu
0,5 đ
8,3%
1 câu
2,5đ
41,2%
1 câu
0,5đ
8,3%
4 câu
6 đ
60%
3. Máy cơ đơn giản
Nêu tên được các loại máy cơ đơn giản. Lấy được ví dụ trong thực tế. Cách giảm lực kéo vật lên khi dùng đòn bẩy.
(câu 4)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
2 đ
100%
1 câu
2đ
20%
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %
13/6 câu
4đ
40 %
11/6 câu
3đ
30 %
1 câu
2,5 đ
25 %
1 câu
0,5 đ
5 %
6 câu
10 đ
100 %
+ Đề bài
Câu 1: (2 điểm)
a. Em hãy nêu cách đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ? Cho biết đơn vị đo thể tích chất lỏng?
b
Ngày kiểm tra: /12/2015
Tuần 18 Tiết PPCT 18
KIỂM TRA: HỌC KÌ I
Môn: Vật lý - Khối 6
Thời gian làm bài: 45 phút
1. MỤC TIÊU
a. Về kiến thức:
Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức về cách đo thể tích chất lỏng, cách đổi các đơn vị đo độ dài và các đơn vị của thể tích, lực, lực cân bằng và tính chất của lực đàn hồi.
Khả năng nhận biết các máy cơ đơn giản. Kiểm tra cách vận dụng công thức tính trọng lượng liên hệ với khối lượng và công thức tính khối lượng riêng.
b. Về kĩ năng:
Trình bày được cách đo thể tích chất lỏng, thao tác đổi các đơn vị; lấy được ví dụ máy cơ đơn giản trong cuộc sống. Vận dụng công thức trọng lượng liên hệ với khối lượng và trọng lượng riêng để giải bài tập.
c. Về thái độ:
Cẩn thận, chính xác và nghiêm túc trong kiểm tra.
Kiểm tra động cơ học tập và vận dụng trong cuộc sống.
GV rút kinh nghiệm giảng dạy.
2. CHUẨN BỊ
a. Chuẩn bị của HS: Ôn tập kiến thức kĩ năng đã học, giấy nháp, viết.
b. Chuẩn bị của GV:
+ Bảng trọng số bài kiểm tra
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ
T. số của bài KT
số câu
Điểm số
T. số câu
LT
VD
LT
VD
LT
VD
1. Đo độ dài. Đo thể tích
3
3
2,1
0,9
14
6
0,5
0,5
20%
1
2. Khối lượng và lực
9
8
5,6
3,4
37,3
22,7
3
1
60%
4
3. Máy cơ đơn giản
3
3
2,1
0,9
14
6
0,5
0,5
20%
1
Tổng
15
14
9,8
5,2
65,3
34,7
6
100%
6
+ Ma trận đề kiểm tra
Mức độ
Chủ đề
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1. Đo độ dài. Đo thể tích
Nêu được cách đo thể tích chất lỏng
(câu 1a)
Biết đổi từ đơn vị này sang đơn vị khác (câu 1b)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1/2 câu
1,5 đ
75 %
1/2 câu
0,5 đ
25 %
1 câu
2 đ
20%
2. Khối lượng và lực
Nhớ định nghĩa hai lực cân bằng, kể tên được các vật có tính chất đàn hồi. Định nghĩa khối lượng riêng, viết công thức tính khối lượng riêng và đơn vị các đại lượng của chúng.
(câu 2a ý 1, 2b, 3)
Nêu được ví dụ về hai lực cân bằng.
(câu 2a ý 2)
Vận dụng được công thức trọng lượng liên hệ với khối lượng và công thức tính khối lượng riêng vào giải bài tập.
(câu 5)
Giải thích được mọi vật đều rơi xuống đất
(câu 6)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
5/3 câu
2,5 đ
41,2 %
1/3 câu
0,5 đ
8,3%
1 câu
2,5đ
41,2%
1 câu
0,5đ
8,3%
4 câu
6 đ
60%
3. Máy cơ đơn giản
Nêu tên được các loại máy cơ đơn giản. Lấy được ví dụ trong thực tế. Cách giảm lực kéo vật lên khi dùng đòn bẩy.
(câu 4)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
2 đ
100%
1 câu
2đ
20%
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %
13/6 câu
4đ
40 %
11/6 câu
3đ
30 %
1 câu
2,5 đ
25 %
1 câu
0,5 đ
5 %
6 câu
10 đ
100 %
+ Đề bài
Câu 1: (2 điểm)
a. Em hãy nêu cách đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ? Cho biết đơn vị đo thể tích chất lỏng?
b
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Quang Hiệp
Dung lượng: 110,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)