Đề thi HK I Toán 7 năm học 2016-2017
Chia sẻ bởi Trần Quang Hiệp |
Ngày 12/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HK I Toán 7 năm học 2016-2017 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn : 18/11/2016
Ngày kiểm tra : /12/2016
Tuần 18, Tiết PPCT 40 (ĐS), 32 (HH)
KIỂM TRA: HỌC KÌ I
Môn: Toán - Khối 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)
1. Mục tiêu:
a. Về kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức, lũy thừa của một số hữu tỉ, bài toán đại lượng tỉ lệ thuận, các bài toán tìm x, quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song, các trường hợp bằng nhau của tam giác.
b. Về kĩ năng: Sử dụng được dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song, có kĩ năng so sánh các góc.Vận dụng các các công thức, các tính chất cơ bản trong Q để tính toán, để so sánh.
c.Về thái độ:
HS: Kiểm tra ý thức, thái độ, động cơ học tập, rút kinh nghiệm phương pháp học tập.
GV: Rút kinh nghiệm giảng dạy.
2. Chuẩn bị:
a. Chuẩn bị của học sinh: Ôn tập kiến thức kĩ năng đã được dạy trong HKI; giấy nháp, thước kẻ, êke, thước đo độ, bút mực.
b. Chuẩn bị của giáo viên:
+ Ma trận đề:
Cấp độ
Chương
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Số hữu tỉ. Số thực (21 tiết).
Nêu và viết được dạng tổng quát của phép nhân hai lũy thừa cùng cơ số (câu1a)
Biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
(câu 1b)
Hiểu được các tính chất trong tập Q để giải một số bài tính nhanh.
(bài 1a,b)
Vận dụng quy tắc chuyển vế trong Q và cách tìm x trong tỉ lệ thức để giải bài toán tìm x.
(bài 2a,b)
Vận dụng kiến thức lũy thừa của một số hữu tỉ để so sánh hai lũy thừa.
(Bài 6)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
0,5 điểm
12,5 %
3 câu
1,5 điểm
37,5 %
2 câu
1 điểm
25 %
1 câu
1 điểm
25 %
7 câu
4 điểm
40%
Hàm số và đồ thị (13 tiết)
Giải được bài toán tỉ lệ thuận (bài 3)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
2 điểm
100%
1 câu
2 điểm
20%
Đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song (15 tiết)
Nêu được tính chất của hai góc đối đỉnh. Viết được giả thiết và kết luận của định lí
(câu 2)
Hiểu được quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song để chứng minh hai đường thẳng song song (bài 4a)
Vận dụng tính chất hai đường thẳng song song để tính số đo góc. (bài 4b)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
1 điểm
50%
1 câu
0,5 điểm
25%
1 câu
0,5 điểm
25%
3 câu
2 điểm
20%
Tam giác
(15 tiết)
- Vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh hai tam giác bằng nhau, so sánh hai góc của tam giác.
(bài 5a,b)
-Vận dụng tính chất của hai đường thẳng vuông góc để chứng minh hai đoạn thẳng vuông góc trong tam giác. (bài 5c)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
1 điểm
50%
1 câu
1điểm
50%
3 câu
2 điểm
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ%
2 câu
1,5 điểm
15%
4 câu
2 điểm
20%
6 câu
4,5 điểm
45%
2 câu
2 điểm
20%
14 câu 10 điểm
100%
+ Đề bài:
I . Lý thuyết:
Câu 1. (1 điểm)
a) Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
b) Áp dụng tính : ( -5 )2.( -5 )3
Câu 2. (1 điểm) Nêu định lí về hai góc đối đỉnh. Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận.
II. Bài tập:
Bài 1: (1 điểm) Thực hiện phép tính (Bằng cách hợp lí nếu có thể)
a) 11. (- ) -
Ngày kiểm tra : /12/2016
Tuần 18, Tiết PPCT 40 (ĐS), 32 (HH)
KIỂM TRA: HỌC KÌ I
Môn: Toán - Khối 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)
1. Mục tiêu:
a. Về kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức, lũy thừa của một số hữu tỉ, bài toán đại lượng tỉ lệ thuận, các bài toán tìm x, quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song, các trường hợp bằng nhau của tam giác.
b. Về kĩ năng: Sử dụng được dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song, có kĩ năng so sánh các góc.Vận dụng các các công thức, các tính chất cơ bản trong Q để tính toán, để so sánh.
c.Về thái độ:
HS: Kiểm tra ý thức, thái độ, động cơ học tập, rút kinh nghiệm phương pháp học tập.
GV: Rút kinh nghiệm giảng dạy.
2. Chuẩn bị:
a. Chuẩn bị của học sinh: Ôn tập kiến thức kĩ năng đã được dạy trong HKI; giấy nháp, thước kẻ, êke, thước đo độ, bút mực.
b. Chuẩn bị của giáo viên:
+ Ma trận đề:
Cấp độ
Chương
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Số hữu tỉ. Số thực (21 tiết).
Nêu và viết được dạng tổng quát của phép nhân hai lũy thừa cùng cơ số (câu1a)
Biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
(câu 1b)
Hiểu được các tính chất trong tập Q để giải một số bài tính nhanh.
(bài 1a,b)
Vận dụng quy tắc chuyển vế trong Q và cách tìm x trong tỉ lệ thức để giải bài toán tìm x.
(bài 2a,b)
Vận dụng kiến thức lũy thừa của một số hữu tỉ để so sánh hai lũy thừa.
(Bài 6)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
0,5 điểm
12,5 %
3 câu
1,5 điểm
37,5 %
2 câu
1 điểm
25 %
1 câu
1 điểm
25 %
7 câu
4 điểm
40%
Hàm số và đồ thị (13 tiết)
Giải được bài toán tỉ lệ thuận (bài 3)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
2 điểm
100%
1 câu
2 điểm
20%
Đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song (15 tiết)
Nêu được tính chất của hai góc đối đỉnh. Viết được giả thiết và kết luận của định lí
(câu 2)
Hiểu được quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song để chứng minh hai đường thẳng song song (bài 4a)
Vận dụng tính chất hai đường thẳng song song để tính số đo góc. (bài 4b)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
1 điểm
50%
1 câu
0,5 điểm
25%
1 câu
0,5 điểm
25%
3 câu
2 điểm
20%
Tam giác
(15 tiết)
- Vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh hai tam giác bằng nhau, so sánh hai góc của tam giác.
(bài 5a,b)
-Vận dụng tính chất của hai đường thẳng vuông góc để chứng minh hai đoạn thẳng vuông góc trong tam giác. (bài 5c)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
1 điểm
50%
1 câu
1điểm
50%
3 câu
2 điểm
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ%
2 câu
1,5 điểm
15%
4 câu
2 điểm
20%
6 câu
4,5 điểm
45%
2 câu
2 điểm
20%
14 câu 10 điểm
100%
+ Đề bài:
I . Lý thuyết:
Câu 1. (1 điểm)
a) Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
b) Áp dụng tính : ( -5 )2.( -5 )3
Câu 2. (1 điểm) Nêu định lí về hai góc đối đỉnh. Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận.
II. Bài tập:
Bài 1: (1 điểm) Thực hiện phép tính (Bằng cách hợp lí nếu có thể)
a) 11. (- ) -
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Quang Hiệp
Dung lượng: 282,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)