Đề thi HK I Toán 6 Đề 11
Chia sẻ bởi Đại Học Chữ To |
Ngày 12/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HK I Toán 6 Đề 11 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Đề 11
Đề kiểm tra học kì I NĂM 2016
Môn : Toán 6
Thời gian : 90 phút
I Trắc nghiệm :(2điểm) Chọn đáp án đúng.
Câu 1:Số phần tử của tập hợp A = là:
A.6 B.7 C.5 D.8
Câu 2: Kết quả phép tính 34. 3 là :
A.34 B. 33 C. 35 D. 64
Câu 3: Cách viết nào được gọi là phân tích 120 ra thừa số nguyên tố:
A.120 = 2.3.4.5 B.120 = 1.8.15 C. 120 = 2.60 D.120 = 23.3.5
Câu 4:Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố:
A.{3;5;7;11} B.{3;10;7;13} C.{13;15;17;19} D.{1;2;7;5}
Câu 5: Số a mà - 6 < a + (- 3) < - 4 là :
A.- 1 B. - 2 C.- 3 D. - 4
Câu 6: Tìm số nguyên x biết :
A.3 B. 3 hoặc -3 C.- 3 D.13
Câu7 : Đoạn thẳng MN là hình gồm:
A.Hai điểm M và N.
B. Tất cả các điểm nằm giữa M và N.
C. Hai điểm M , N và một điểm nằm giữa M và N.
D. Điểm M, điểm N và tất cả các điểm nằm giữa M và N.
Câu 8:Cho 3 điểm A,B,C thẳng hàng biết AB = 3cm , AC = 2cm , BC = 5cm . Trong 3điểm A,B,C điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại ?
A.điểm A B. điểm B C. điểm C D. không có điểm nào
II – Tự luận : (8điểm)
Câu 1: ( 2 điểm )
Thực hiện phép tính :
a) 35 – ( 5 – 18 ) + ( –17 ) b) 62 : 4.3 + 2.52 – 2010
Câu 2: ( 2 điểm )
Tìm x biết :
a) x – 36 : 18 = 12 – 15 b) ( 3x – 24) . 73 = 2.74
Câu 3: ( 1điểm )
Tìm số tự nhiên a biết : ; và
Câu 4:( 2,5 điểm )
Cho đoạn thẳng AB = 7cm .Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 4cm.
Tính độ dài MB.
Trên tia đối của tia AB lấy điểm K sao cho AK = 4cm. Tính độ dài KB.
Chứng tỏ A là trung điểm của đoạn thẳng KM .
Câu 5: ( 0,5 điểm )
Cho A = 3 + 32 + 33 +……. + 39 + 310 . Chứng minh A 4
Đáp án và biểu điểm đề kiểm tra toán học kì I
Môn : Toán 6
Thời gian : 90 phút làm bài
I-Trắc nghiệm :
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
D
A
B
B
D
A
Biểu điểm
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
II- Tự luận:
Câu 1: ( 2 điểm )Thực hiện phép tính :
a) 35 – ( 5 – 18 ) + ( –17 )
=35 – ( - 13 )+ (-17) (0,25đ)
=35 + 13 + (-17) (0,25đ)
=48 + (-17) (0,25đ)
= 31 (0,25đ)
b) 62 : 4.3 + 2.52 – 2010
=36:4.3 + 2.25 – 1 (0,
Đề kiểm tra học kì I NĂM 2016
Môn : Toán 6
Thời gian : 90 phút
I Trắc nghiệm :(2điểm) Chọn đáp án đúng.
Câu 1:Số phần tử của tập hợp A = là:
A.6 B.7 C.5 D.8
Câu 2: Kết quả phép tính 34. 3 là :
A.34 B. 33 C. 35 D. 64
Câu 3: Cách viết nào được gọi là phân tích 120 ra thừa số nguyên tố:
A.120 = 2.3.4.5 B.120 = 1.8.15 C. 120 = 2.60 D.120 = 23.3.5
Câu 4:Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố:
A.{3;5;7;11} B.{3;10;7;13} C.{13;15;17;19} D.{1;2;7;5}
Câu 5: Số a mà - 6 < a + (- 3) < - 4 là :
A.- 1 B. - 2 C.- 3 D. - 4
Câu 6: Tìm số nguyên x biết :
A.3 B. 3 hoặc -3 C.- 3 D.13
Câu7 : Đoạn thẳng MN là hình gồm:
A.Hai điểm M và N.
B. Tất cả các điểm nằm giữa M và N.
C. Hai điểm M , N và một điểm nằm giữa M và N.
D. Điểm M, điểm N và tất cả các điểm nằm giữa M và N.
Câu 8:Cho 3 điểm A,B,C thẳng hàng biết AB = 3cm , AC = 2cm , BC = 5cm . Trong 3điểm A,B,C điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại ?
A.điểm A B. điểm B C. điểm C D. không có điểm nào
II – Tự luận : (8điểm)
Câu 1: ( 2 điểm )
Thực hiện phép tính :
a) 35 – ( 5 – 18 ) + ( –17 ) b) 62 : 4.3 + 2.52 – 2010
Câu 2: ( 2 điểm )
Tìm x biết :
a) x – 36 : 18 = 12 – 15 b) ( 3x – 24) . 73 = 2.74
Câu 3: ( 1điểm )
Tìm số tự nhiên a biết : ; và
Câu 4:( 2,5 điểm )
Cho đoạn thẳng AB = 7cm .Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 4cm.
Tính độ dài MB.
Trên tia đối của tia AB lấy điểm K sao cho AK = 4cm. Tính độ dài KB.
Chứng tỏ A là trung điểm của đoạn thẳng KM .
Câu 5: ( 0,5 điểm )
Cho A = 3 + 32 + 33 +……. + 39 + 310 . Chứng minh A 4
Đáp án và biểu điểm đề kiểm tra toán học kì I
Môn : Toán 6
Thời gian : 90 phút làm bài
I-Trắc nghiệm :
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
D
A
B
B
D
A
Biểu điểm
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
II- Tự luận:
Câu 1: ( 2 điểm )Thực hiện phép tính :
a) 35 – ( 5 – 18 ) + ( –17 )
=35 – ( - 13 )+ (-17) (0,25đ)
=35 + 13 + (-17) (0,25đ)
=48 + (-17) (0,25đ)
= 31 (0,25đ)
b) 62 : 4.3 + 2.52 – 2010
=36:4.3 + 2.25 – 1 (0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đại Học Chữ To
Dung lượng: 73,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)