Đề thi HK I toán 6

Chia sẻ bởi Phạm Khánh Huyền | Ngày 12/10/2018 | 64

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HK I toán 6 thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:


đề thi học kì i
môn toán 6 - đề chẵn
(Thời gian 90 phút)
Ngày tháng năm 20

I. Trắc nghiệm: ( 2 điểm)
Hãy chọn chữ cái đứng ở đầu câu mà em cho là đúng:
Câu 1: A. Số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 5
B. Số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là 8
C. Số có chữ số tận cùng là 8 thì chia hết cho 2
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 2: Số 2340
A.Chỉ chia hết cho 2
B. Chỉ chia hết cho 2 và 5
C. Chỉ chia hết cho 2; 3 và 5
D. Chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9
Câu 3: Phân tích số 48 ra thừa số nguyên tố – Cách tính đúng là:
A. 48= 8 .6 = 23. 6 B. 48 = 24 . 3
C. 48 = 24. 2 C. 48 = 12 . 4
Câu 4: Trong các số sau đây số nào là số nguyên tố:
A.9 B. 15 C. 17 D.21
Hướng dẫn: Nếu câu 1 em chọn A ghi 1)A
II. Tự luận
Câu 5(2điểm): Thực hiện phép tính:
a) 90 – (22 .25 – 32 . 7) b) 25 . 41 + 59 . 25 - 450
Câu 6(2, 0 điểm): Tìm x biết :
a) 127-(x+6)=27 b) 24+5x=75:73
Câu 7:(1, 5 điểm)
Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 200 đến 300 học sinh.Biết rằng khi xếp hàng 8, hàng 12, hàng 15 đều không có ai lẻ hàng. Tính số học sinh khối 6 của trường
Câu 8:( 2 điểm)
Cho ba số : a = 40, b = 75, c = 105
a) Tìm ƯCLN( a, b,c);
b) Tìm BCNN (a,b,c)
Câu 9: (0,5 điểm)
Khi chia một số cho 255 ta được số dư là 170. Hỏi số đó có chia hết cho 85 không? Tại sao?



đề thi học kì i
môn toán 6 - đề lẻ
(Thời gian 90 phút)
Ngày tháng năm 20

I. Trắc nghiệm: ( 2 điểm)
Hãy chọn chữ cái đứng ở đầu câu mà em cho là đúng:
Câu 1: A. Số chia hết cho 3 thì cũng chia hết cho 9
B. Số chia hết cho 8 cũng chia hết cho 2
C. Một số không chia hết cho 2 thì cũng không chia hết cho 5
D. Nếu một số không chia hết cho 9 thì cũng không chia hết cho 3
Câu 2: Số 5310
A.Chỉ chia hết cho 2
B. Chỉ chia hết cho 2 và 5
C. Chỉ chia hết cho 2; 3 và 5
D. Chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9
Câu 3: Phân tích số 54 ra thừa số nguyên tố – Cách tính đúng là:
A. 54 = 9 .6 = 32. 6 B. 54 = 18 . 3
C. 54 = 27. 2 C. 54 = 2 .33
Câu 4: Trong các số sau đây số nào là số nguyên tố:
A.9 B. 13 C. 15 D. 39
Hướng dẫn: Nếu câu 1 em chọn A ghi 1)A
II. Tự luận
Câu 5(1điểm) Thực hiện phép tính:
a) 80 – (4.52 – 3.23) b) 33.75 + 25.33 + 180
Câu 6:(2, 0 điểm) Tìm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Khánh Huyền
Dung lượng: 37,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)