Đề thi HK I Sử 6 năm học 2015 - 2016
Chia sẻ bởi Trần Quang Hiệp |
Ngày 16/10/2018 |
109
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HK I Sử 6 năm học 2015 - 2016 thuộc Lịch sử 6
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 26/11/2015
Ngày kiểm tra:………….
Tuần: 18 Tiết PPCT: 18
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Lịch sử- Khối 6
Thời gian 45 phút
1. Mục tiêu:
a. Về kiến thức:
- Đặc điểm tiến hóa của người tối cổ và người tinh khôn.
- Xã hội cổ đại Phương Đông và Phương Tây.
- Thời kì nhà nước Văn Lang – Âu Lạc.
- Tổ chức nhà nước Văn Lang - Âu Lạc.
b. Về kĩ năng:
- Rèn luyện cho HS kĩ năng trình bày, phân tích, hệ thống hóa các sự kiện lịch sử tiêu biểu
c. Về thái độ:
- Nhận thức đúng đắn về những sự kiện lịch sử tiêu biểu.
- Yêu thích học tập lịch sử.
2. Chuẩn bị:
a. CB của GV: Đề kiểm tra, đáp án và biểu điểm.
b. CB của HS: Học bài ở nhà
+ Ma trận đề:
Tên Chủ đề
(nội dung chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cao
Phần I:
Lịch sử nguyên thủy và cổ đại
Chủ đề 1:
Xã hội nguyên thủy
HS hiểu và so sánh được sự khác nhau về đặc điểm tiến hóa của người tối cổ và người tinh khôn
(C1)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu :
Số điểm :
Số câu: 1
Số điểm: 2
20%
Số câu :
Số điểm
Số câu: 1
Số điểm: 2
20%
Chủ đề 2:
Xã hội cổ đại
HS biết đặc điểm kinh tế và các tầng lớp trong xã cổ đại Phương Tây (C2)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu : 1
Số điểm :3
30%
Số câu :
Số điểm :
Số câu :
Sốđiểm
Số câu 1
Số điểm: 3
30%
Phần II:
Lịch sử VN từ nguồn đến thế kỉ X
Chủ đề 2:
Thời kì Văn Lang, Âu Lạc
HS biết ý nghĩa và tầm quan trọng của sự ra đời thuật luyện kim và nghề nông trồng lúa nước
(C3)
HS vẽ hoàn thiện được sơ đồ tổ chức nhà nước Văn Lang và nhận xét về nhà nước đó (C4)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu : 1
Số điểm : 2
20%
Số câu :
Số điểm :
Số câu : 1
Số điểm:3
30%
Số câu 2
Số điểm:5
50%
Tổng số câu
Tổng sốđiểm
Tỉ lệ %
Số câu:2
(C2,3)
Số điểm: 5
50 %
Số câu: 1 (C1)
Số điểm: 2
20 %
Số câu: 1 (C4)
Số điểm:3
30 %
Số câu: 4
Số điểm:10
100%
+ Đề kiểm tra:
Câu 1: (2.0 điểm) So sánh sự khác nhau về đặc điểm tiến hóa của người tối cổ và người tinh khôn?
Câu 2: (3.0 điểm) Nêu đặc điểm kinh tế và các tầng lớp trong xã hội của các quốc gia cổ đại Phương Tây?
Câu 3: (2.0 điểm) Sự ra đời thuật luyện kim và nghề nông trồng lúa nước của người Việt cổ có ý nghĩa, tầm quan trọng như thế nào?
Câu 4: (3.0 điểm) Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang từ cấp trung ương đến địa phương và nhận xét về tổ chức nhà nước đó?
+ Đáp án và biểu điểm:
Câu 1: (2.0 điểm) So sánh sự khác nhau về đặc điểm tiến hóa của người tối cổ và người tinh khôn?
- Ở Người tối cổ: Trán thấp và bợt ra phía sau, u mày nổi cao, cả cơ thể còn phủ một lớp lông ngắn, dáng đi còn hơi còng, lao về phía trước, thể tích sọ não từ 850 cm3 đến 1.100 cm3. (1.0 điểm)
- Ở Người tinh khôn: Mặt phẳng, trán cao, không còn lớp lông trên người, dáng đi thẳng, bàn tay nhỏ, khéo léo, thể tích sọ não lớn hơn 1.450 cm3. (1.0 điểm)
Câu 2: (3.0 điểm) Nêu đặc điểm kinh tế và các tầng lớp trong xã hội của các quốc gia cổ đại Phương Tây?
- Ngành kinh tế chính
Ngày kiểm tra:………….
Tuần: 18 Tiết PPCT: 18
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Lịch sử- Khối 6
Thời gian 45 phút
1. Mục tiêu:
a. Về kiến thức:
- Đặc điểm tiến hóa của người tối cổ và người tinh khôn.
- Xã hội cổ đại Phương Đông và Phương Tây.
- Thời kì nhà nước Văn Lang – Âu Lạc.
- Tổ chức nhà nước Văn Lang - Âu Lạc.
b. Về kĩ năng:
- Rèn luyện cho HS kĩ năng trình bày, phân tích, hệ thống hóa các sự kiện lịch sử tiêu biểu
c. Về thái độ:
- Nhận thức đúng đắn về những sự kiện lịch sử tiêu biểu.
- Yêu thích học tập lịch sử.
2. Chuẩn bị:
a. CB của GV: Đề kiểm tra, đáp án và biểu điểm.
b. CB của HS: Học bài ở nhà
+ Ma trận đề:
Tên Chủ đề
(nội dung chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cao
Phần I:
Lịch sử nguyên thủy và cổ đại
Chủ đề 1:
Xã hội nguyên thủy
HS hiểu và so sánh được sự khác nhau về đặc điểm tiến hóa của người tối cổ và người tinh khôn
(C1)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu :
Số điểm :
Số câu: 1
Số điểm: 2
20%
Số câu :
Số điểm
Số câu: 1
Số điểm: 2
20%
Chủ đề 2:
Xã hội cổ đại
HS biết đặc điểm kinh tế và các tầng lớp trong xã cổ đại Phương Tây (C2)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu : 1
Số điểm :3
30%
Số câu :
Số điểm :
Số câu :
Sốđiểm
Số câu 1
Số điểm: 3
30%
Phần II:
Lịch sử VN từ nguồn đến thế kỉ X
Chủ đề 2:
Thời kì Văn Lang, Âu Lạc
HS biết ý nghĩa và tầm quan trọng của sự ra đời thuật luyện kim và nghề nông trồng lúa nước
(C3)
HS vẽ hoàn thiện được sơ đồ tổ chức nhà nước Văn Lang và nhận xét về nhà nước đó (C4)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu : 1
Số điểm : 2
20%
Số câu :
Số điểm :
Số câu : 1
Số điểm:3
30%
Số câu 2
Số điểm:5
50%
Tổng số câu
Tổng sốđiểm
Tỉ lệ %
Số câu:2
(C2,3)
Số điểm: 5
50 %
Số câu: 1 (C1)
Số điểm: 2
20 %
Số câu: 1 (C4)
Số điểm:3
30 %
Số câu: 4
Số điểm:10
100%
+ Đề kiểm tra:
Câu 1: (2.0 điểm) So sánh sự khác nhau về đặc điểm tiến hóa của người tối cổ và người tinh khôn?
Câu 2: (3.0 điểm) Nêu đặc điểm kinh tế và các tầng lớp trong xã hội của các quốc gia cổ đại Phương Tây?
Câu 3: (2.0 điểm) Sự ra đời thuật luyện kim và nghề nông trồng lúa nước của người Việt cổ có ý nghĩa, tầm quan trọng như thế nào?
Câu 4: (3.0 điểm) Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang từ cấp trung ương đến địa phương và nhận xét về tổ chức nhà nước đó?
+ Đáp án và biểu điểm:
Câu 1: (2.0 điểm) So sánh sự khác nhau về đặc điểm tiến hóa của người tối cổ và người tinh khôn?
- Ở Người tối cổ: Trán thấp và bợt ra phía sau, u mày nổi cao, cả cơ thể còn phủ một lớp lông ngắn, dáng đi còn hơi còng, lao về phía trước, thể tích sọ não từ 850 cm3 đến 1.100 cm3. (1.0 điểm)
- Ở Người tinh khôn: Mặt phẳng, trán cao, không còn lớp lông trên người, dáng đi thẳng, bàn tay nhỏ, khéo léo, thể tích sọ não lớn hơn 1.450 cm3. (1.0 điểm)
Câu 2: (3.0 điểm) Nêu đặc điểm kinh tế và các tầng lớp trong xã hội của các quốc gia cổ đại Phương Tây?
- Ngành kinh tế chính
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Quang Hiệp
Dung lượng: 86,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)