ĐỀ THI HK I. NĂM HỌC 2012-2013

Chia sẻ bởi Đỗ Ngọc Dũng | Ngày 17/10/2018 | 17

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HK I. NĂM HỌC 2012-2013 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2011- 2012
Môn: Hóa học 8

Nội dung kiến thức.
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng


TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


Chương I: Chất- nguyên tử- Phân tử
3
0,5đ



1
0,5đ
2
1,5đ
3
2,5đ

Chương II: Phản ứng hóa học.


4
0,5đ


1
1,5đ
2


Chương III: Mol và tính toán hóa học.




2
0,5đ
3,4

3
5,5đ

 Tổng
1
0,5đ
1
0,5đ
6

8
10đ






































Họ và tên: ........................................ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Lớp: ................................................. Môn thi: Hóa học 9
Thời gian: 45 phút

Điểm:
Lời phê của giáo viên:





Đề:
I.Trắc nghiệm:(2 diểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu của câu trả lời đúng nhất:
1. Hóa trị của Cu trong công thức CuCl2 là bao nhiêu, biết Cl có hóa trị I
a. I b. II
c. III d. IV
2. Phát biểu nào sau đây đúng nhất?
a. Khí CH4 nặng hơn khí H2 8 lần. b. Khí CH4 nhẹ hơn khí H2 8 lần.
c. Khí CH4 nặng bằng khí H2. d. Tất cả đều sai.
3. Một nguyên tử có 8 prôtôn trong hạt nhân , vậy nguyên tử đó có số hạt electron là bao nhiêu?
a. 16 electron. b. 4 electron
c. 8 electron. d. Tất cả đều sai.
4. Trong phản ứng : Sắt + Clo ( Sắt(III)clorua.
a. Chất tham gia là Sắt(III)clorua, sản phẩm là Sắt và Clo.
b. Chất tham gia là Sắt và Clo , sản phẩm là Sắt(III)clorua.
c. Chất tham gia là sắt, clo, sắt III clorua, không có sản phẩm.
I.TỰ LUẬN: (6 điểm):
Câu 1. (1,5 điểm)Hoàn thành các phản ứng hoá học sau?
Ca + O2  CaO
NaOH + FeCl2 Fe(OH)2 + NaCl
Câu 2. (1,5 điểm)Lập công thức hóa học của hợp chất được tạo bởi:
a. C (IV) và O(II) b. Na(I) và nhóm CO3 (II)
Câu 3. (3 điểm)
Đốt cháy 12,8 gam kim loại đồng (Cu) trong oxi (O2) sau phản ứng thu được đồng (II) oxit (CuO)
Viết phương trình hóa học ?
Tính khối lượng CuO tạo thành sau phản ứng?
Câu 4(2 điểm)Hợp chất A có công thức dạng RH4. Tìm công thức hóa học đúng của hợp chất A. biết 2,24 lit khí A có khối lượng 1,6 gam.
*Biết Cu = 64; O=16; H=1 và C =12; Na = 23 .
(((((
BÀI LÀM
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1b; 2a; 3c; 4b
II. Tự Luận.
Câu 1.(1,5 điểm) Hoàn thành đúng mỗi phương trình được 0,75điểm.
2Ca + O2  2CaO ………………………………………………
2NaOH + FeCl2 Fe(OH)2 + 2NaCl ..................................................
0,75đ

0,75đ


Câu 2.(1,5 điểm) Mỗi CTHH lập đúng được 0,75 điểm
a. CO2 ........................................................................................................
b. Na2CO3 ........................................................................................................
0,75đ

0,75đ

Câu 3.(3 điểm)
Viết PTHH: 2Cu + O2 ( 2 CuO ........................................................

- Tính được số mol của Cu: nCu = ......................................................
- Tính được số mol CuO: ..........................................................
- Tính được khối lượng của CuO: mCuO = 0,2.80 = 16 gam ...........................................
0,75đ


0,75đ

0,75đ

0,75đ

Câu 4 (2 điểm)
- Số mol của A:  ......................................................................
- Khối lượng mol của hợp chất: MA = ......................................................
- R + 4 = 16( R= 12 ............................................................................................
Công thức hóa học của hợp chất là: CH4 .....................................................................


0,5đ


0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Ngọc Dũng
Dung lượng: 81,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)