Đề Thi HK I
Chia sẻ bởi Nguyễn Tấn Định |
Ngày 17/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Đề Thi HK I thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT TP LẠNG SƠN
TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN HOÁ HỌC LỚP 8
Năm học: 2010 - 2011
Thời gian làm bài 45` (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào ý đúng trong các câu sau:
Câu 1. Cách viết nào sau đây chỉ 3 nguyên tử Oxi.
A. O3
B. 3O
C. 3O2
D. 3O3
Câu 2. Dãy gồm các công thức hoá học biểu diễn các đơn chất là:
A. Cl2, Ca, MgO
B. Zn, O2, P
C. Na, CuO, S
D. HCl, Na2O, Fe
Câu 3. Biết hóa trị của Clo(Cl) là I. Vậy hóa trị của Fe trong hợp chất FeCl3 là.
A. I
B. II
C. III
D. IV
Câu 4. Khí X có tỉ khối so với khí Hiđro bằng 22. X là khí nào trong các khí sau:
A. SO2
B. CO
C. CH4
D. CO2
Câu 5. Khi nung đá vôi ta thu được vôi sống và khí cacbonic. Chất rắn thu được so với chất rắn ban đầu có khối lượng:
A. Tăng lên
B. Giảm đi
C. Không đổi
D. Tất cả đều sai
Câu 6: Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2 và 0,2 mol O2 ở (đktc) là:
A. 11,2 lít
B. 22,4 lít
C. 4,48 lít
D. 15,68 lít
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (1 điểm) Cho các công thức hoá học sau: MgCl2, H2O, Ba2O, KOH, CO3.
Hãy chỉ ra công thức hoá học viết sai và sửa lại cho đúng.
Câu 2 (2 điểm) Hoàn thành các phương trình hoá học sau:
a. CaO + H3PO4 Ca3(PO4)2 + H2O
b. Al + Cl2 AlCl3
c. Fe2(SO4)3 + NaOH Na2SO4 + Fe(OH)3
d. FexOy + CO Fe + CO2
Câu 3 (1,5 điểm) Hãy cho biết 48g khí oxi có:
a. Bao nhiêu mol khí oxi ?
b. Thể tích là bao nhiêu lít (đktc)?
c. Có bao nhiêu phân tử hiđro?
Câu 4 (2,5 điểm)
Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe2O3 + H2 Fe + H2O
a. Lập phương trình hoá học trên.
b. Cho 16 gam Fe2O3 tham gia phản ứng. Tính thể tích khí H2 (đktc) cần dung cho phản ứng trên và khối lượng Sắt tạo thành sau phản ứng.
(Biết S = 32, C = 12, O = 16, H = 1)
- Hết -
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. Trắc nghiệm (3 điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
B
0,5
2
B
0,5
3
C
0,5
4
D
0,5
5
B
0,5
6
D
0,5
B. Tự luận. (7 điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
Công thức hoá học sai: Ba2O, CO3
Sửa lại: BaO , CO2 (hoặc CO)
0,5
0,5
2
a. 3CaO + 2H3PO4 Ca3(PO4)2 + 3H2O
b. 2Al + 3Cl2 2AlCl3
c. Fe2(SO4)3 + 6NaOH 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3
d. FexOy + yCO xFe + yCO2
0,5
0,5
0,5
0,5
3
a. nO2 =
b. VO2 = 1,5.22,4 (l)
c. Số phân tử hiđro = 1,5.6.1023 = 9.1023 (phân tử)
0,5
0,5
0,5
4
nFe2O3 =
a. PTHH: Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O
b. 1mol 3mol 2mol 3mol
0,1mol 0,3mol 0,2mol
* VH2 = 0,3.22,4 = 6,72 (l)
* mFe = 0,2.56 = 11,2 (g)
0,5
0,5
0,5
TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN HOÁ HỌC LỚP 8
Năm học: 2010 - 2011
Thời gian làm bài 45` (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào ý đúng trong các câu sau:
Câu 1. Cách viết nào sau đây chỉ 3 nguyên tử Oxi.
A. O3
B. 3O
C. 3O2
D. 3O3
Câu 2. Dãy gồm các công thức hoá học biểu diễn các đơn chất là:
A. Cl2, Ca, MgO
B. Zn, O2, P
C. Na, CuO, S
D. HCl, Na2O, Fe
Câu 3. Biết hóa trị của Clo(Cl) là I. Vậy hóa trị của Fe trong hợp chất FeCl3 là.
A. I
B. II
C. III
D. IV
Câu 4. Khí X có tỉ khối so với khí Hiđro bằng 22. X là khí nào trong các khí sau:
A. SO2
B. CO
C. CH4
D. CO2
Câu 5. Khi nung đá vôi ta thu được vôi sống và khí cacbonic. Chất rắn thu được so với chất rắn ban đầu có khối lượng:
A. Tăng lên
B. Giảm đi
C. Không đổi
D. Tất cả đều sai
Câu 6: Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2 và 0,2 mol O2 ở (đktc) là:
A. 11,2 lít
B. 22,4 lít
C. 4,48 lít
D. 15,68 lít
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (1 điểm) Cho các công thức hoá học sau: MgCl2, H2O, Ba2O, KOH, CO3.
Hãy chỉ ra công thức hoá học viết sai và sửa lại cho đúng.
Câu 2 (2 điểm) Hoàn thành các phương trình hoá học sau:
a. CaO + H3PO4 Ca3(PO4)2 + H2O
b. Al + Cl2 AlCl3
c. Fe2(SO4)3 + NaOH Na2SO4 + Fe(OH)3
d. FexOy + CO Fe + CO2
Câu 3 (1,5 điểm) Hãy cho biết 48g khí oxi có:
a. Bao nhiêu mol khí oxi ?
b. Thể tích là bao nhiêu lít (đktc)?
c. Có bao nhiêu phân tử hiđro?
Câu 4 (2,5 điểm)
Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe2O3 + H2 Fe + H2O
a. Lập phương trình hoá học trên.
b. Cho 16 gam Fe2O3 tham gia phản ứng. Tính thể tích khí H2 (đktc) cần dung cho phản ứng trên và khối lượng Sắt tạo thành sau phản ứng.
(Biết S = 32, C = 12, O = 16, H = 1)
- Hết -
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. Trắc nghiệm (3 điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
B
0,5
2
B
0,5
3
C
0,5
4
D
0,5
5
B
0,5
6
D
0,5
B. Tự luận. (7 điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
Công thức hoá học sai: Ba2O, CO3
Sửa lại: BaO , CO2 (hoặc CO)
0,5
0,5
2
a. 3CaO + 2H3PO4 Ca3(PO4)2 + 3H2O
b. 2Al + 3Cl2 2AlCl3
c. Fe2(SO4)3 + 6NaOH 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3
d. FexOy + yCO xFe + yCO2
0,5
0,5
0,5
0,5
3
a. nO2 =
b. VO2 = 1,5.22,4 (l)
c. Số phân tử hiđro = 1,5.6.1023 = 9.1023 (phân tử)
0,5
0,5
0,5
4
nFe2O3 =
a. PTHH: Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O
b. 1mol 3mol 2mol 3mol
0,1mol 0,3mol 0,2mol
* VH2 = 0,3.22,4 = 6,72 (l)
* mFe = 0,2.56 = 11,2 (g)
0,5
0,5
0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tấn Định
Dung lượng: 65,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)