ĐỀ THI HK I

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Nhã | Ngày 14/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HK I thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT BỐ TRẠCH
Trường THCS Sơn Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I -Môn Vật Lý 6
(Năm học 2011 -2012)

(Nội dung kiểm tra từ tuần 1 đến hết tuần 15 đề tự luận)
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
cộng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao


Đo độ dài, đo thể tích, đo khối lượng
- Khối lượng của một vật chỉ lượng chất tạo thành vật.
- Đơn vị đo khối lượng là kilôgam, kí hiệu là kg. Các đơn vị khối lượng khác thường được dùng là gam (g), tấn (t).
- Một số dụng cụ đo thể tích chất lỏng là bình chia độ, ca đong, chai, lọ, bơm tiêm có ghi sẵn dung tích.
- Đơn vị đo thể tích thường dùng là mét khối (m3) và lít (l); 1 l = 1 dm3; 1 ml = 1 cm3 = 1 cc.





Lực, trọng lực, trọng lượng riêng, khối lương riêng
Viết được hệ thức giữa trọng lượng và khối lượng của một vật là P = 10m;
Trong đó, m là khối lượng của vật, có đơn vị đo là kg; P là trọng lượng của vật, có đơn vị đo là N.
 -Lực tác dụng lên một vật có thể làm biến đổi chuyển động của vật hoặc làm cho vật bị biến dạng.
- Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía Trái Đất.
- Cường độ (độ lớn) của trọng lực tác dụng lên một vật gọi là trọng lượng của vật đó.
Nêu được:
- Khối lượng riêng của một chất được đo bằng khối lượng của một mét khối chất ấy.
- Công thức: D= ; trong đó, D là khối lượng riêng của chất cấu tạo nên vật; m là khối lượng của vật; V là thể tích của vật.
- Đơn vị của khối lượng riêng là kilôgam trên mét khối, kí hiệu là kg/m3.
Vận dụng được công thức P= 10m để tính P khi biết m và ngược lại.
Vận dụng được các công thức D=  và d =  để tính các đại lượng m, D, d, P, V khi biết hai trong các đại lượng có trong công thức.


Tổng số câu hỏi
1
1
0,5
1,5


Tổng số điểm
2
3,5
1,5
3




Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình

Nội dung

Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số




LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)

 Đo độ dài, đo thể tích, đo khối lượng
4
4
2,8
1,2
20
8,6

 Lực, trọng lực, trọng lượng riêng, khối lương riêng
10
8
5,6
4,4
40
31,4

Tổng
14
12
8,4
5,6
60
40

Từ bảng trọng số nội dung kiểm tra ở trên ta có bảng số lượng câu hỏi và điểm số cho mỗi chủ đề ở mỗi cấp độ như sau:
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số



T.số
TL


Cấp độ 1,2
Đo độ dài, đo thể tích, đo khối lượng
20
0,8 ( 1
1(10ph)
2đ


Lực, trọng lực, trọng lượng riêng, khối lương riêng
40
1,6 ( 1
1( 12ph)
3đ

Cấp độ 3,4
Đo độ dài, đo thể tích, đo khối lượng
8,6
0,34 = 0,5
0,5(7ph)
1,5đ


Lực, trọng lực, trọng lượng riêng, khối lương riêng
31,4
1,3 ( 1.5
1,5(16ph)
3,5đ

Tổng
100
4
4 câu
45 Phút
10
45 Phút


Mã đề 1
Câu 1(2đ). Khối lượng là gì ? Dụng cụ đo, đơn vị của khối lượng ?
Đổi : 2,5kg = .......g ; 400g = .............kg.
Câu 2(2đ). Trọng lực là gì ? Nêu phương chiều của trọng lực ?
Câu 3(3đ). Viết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Nhã
Dung lượng: 106,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)