đề thi HK 2 tin học 6
Chia sẻ bởi Trần Thị Ánh Tuyết |
Ngày 16/10/2018 |
13
Chia sẻ tài liệu: đề thi HK 2 tin học 6 thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS ĐỀ THÁM
HỌ VÀ TÊN : . . . . . . . . . . . . . . . . . BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
LỚP : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN : TIN HỌC 6
Thời gian : 45 phút
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
A/ TRẮC NGHIỆM (6đ)
Câu 1: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Thanh công cụ có :
A. Chứa bản chọn ; C. Chứa các nút lệnh và bản chọn
B. Chứa các nút lệnh ; D. Tất cả đều sai
Câu 2: Quan sát hình và điền các số vào ô trống cho phù
hợp để được chú thích đúng
: Định dạng cỡ chữ ;
: Chọn kiểu gạch chân ;
: Minh họa các định dạng ở trên ;
: Đồng ý thực hiện các định dạng trên ;
: Chọn màu cho đường gạch chân ;
: Định dạnh kiểu chữ (đậm – nghiêng);
: Định dạng phông chữ ;
: Chọn màu chữ ;
Câu 3: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Sau khi chọn phần văn bản. Em lần lược sử dụng hai
nút lệnh nào dưới đây để sao chép một phần văn bản ?
A. và ; B. và ;
C. và ; D. và ;
Câu 4: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Ta cần nhấn phím nào để chuyển đổi chế độ chữ HOA và thường của bàn phím
A. phím Tab ; B. phím Enter ; C. phím Shift
D. phim Alt ; E. phím Ctrl ; F. phím Caps Loch
Câu 5: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Nút lệnh nào dưới đây dùng để tạo một bảng trong văn bản ?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 6: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Muốn lưu một văn bản cần dùng lệnh.
A. nút lệnh Save C. nút lệnh Open
B. nút lệnh Copy D. nút lệnh Prind
Câu 7: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Nút lệnh có tác dụng :
A. Khởi động máy in . B. in văn bản ; C. Tắt máy in ; D.Tất cả đều đúng
Câu 8: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Muốn chèn hình ảnh vào văn bản ta phải thực hiện thứ tự các lệnh
Picture Insert From File C. Insert From File Picture
Insert Picture From File D. Tất cả đúng
Câu 9: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Để tìm từ hay cụm từ trong văn bản ta vào :
A. File Find B. Edit Find C. Find Edit D. Find File
Câu 10: Quan sát hình và điền các số vào ô trống cho phù hợp để chỉ chức năng các nút
lệnh trên thanh công cụ :
: Mở văn bản đã lưu ; : xem văn bản trước khi in
: Trở về trạng thái trướccủa văn bản; : Lưu văn bản
: Mở một văn bản mới ; : In văn bẳn
: Ghi nội dung đã copy ra văn bản ; : Copy đoạn văn bản đã chọn
B/ TỰ LUẬN (4đ)
Câu 1 : Em hãy cho biết nhưng ưu điểm và hạn chế khi in văn bản bằng nút lệnh Print so với cách mở
hộp thoại Print (FilePrint) ?
Ưu điểm :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Hạn chế :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2 :
Để định dạng đồng bộ văn bản ta cần mở hộp thoại nào ? Nêu các bước mở hộp thoại đó ? Cho biết các nội dung cơ bản để định dạng đoạn văn bản có trong hộp thoại ?
Hộp thoại cần mở : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Các bước mở hộp thoại :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Nội dung định dạng trong hộp thoại :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
----------------Hết-----------------
TRƯỜNG THCS ĐỀ THÁM
HỌ VÀ TÊN : . . . . . . . . . . . . . . . . . BÀI KIỂM
HỌ VÀ TÊN : . . . . . . . . . . . . . . . . . BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
LỚP : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN : TIN HỌC 6
Thời gian : 45 phút
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
A/ TRẮC NGHIỆM (6đ)
Câu 1: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Thanh công cụ có :
A. Chứa bản chọn ; C. Chứa các nút lệnh và bản chọn
B. Chứa các nút lệnh ; D. Tất cả đều sai
Câu 2: Quan sát hình và điền các số vào ô trống cho phù
hợp để được chú thích đúng
: Định dạng cỡ chữ ;
: Chọn kiểu gạch chân ;
: Minh họa các định dạng ở trên ;
: Đồng ý thực hiện các định dạng trên ;
: Chọn màu cho đường gạch chân ;
: Định dạnh kiểu chữ (đậm – nghiêng);
: Định dạng phông chữ ;
: Chọn màu chữ ;
Câu 3: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Sau khi chọn phần văn bản. Em lần lược sử dụng hai
nút lệnh nào dưới đây để sao chép một phần văn bản ?
A. và ; B. và ;
C. và ; D. và ;
Câu 4: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Ta cần nhấn phím nào để chuyển đổi chế độ chữ HOA và thường của bàn phím
A. phím Tab ; B. phím Enter ; C. phím Shift
D. phim Alt ; E. phím Ctrl ; F. phím Caps Loch
Câu 5: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Nút lệnh nào dưới đây dùng để tạo một bảng trong văn bản ?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 6: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Muốn lưu một văn bản cần dùng lệnh.
A. nút lệnh Save C. nút lệnh Open
B. nút lệnh Copy D. nút lệnh Prind
Câu 7: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Nút lệnh có tác dụng :
A. Khởi động máy in . B. in văn bản ; C. Tắt máy in ; D.Tất cả đều đúng
Câu 8: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Muốn chèn hình ảnh vào văn bản ta phải thực hiện thứ tự các lệnh
Picture Insert From File C. Insert From File Picture
Insert Picture From File D. Tất cả đúng
Câu 9: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Để tìm từ hay cụm từ trong văn bản ta vào :
A. File Find B. Edit Find C. Find Edit D. Find File
Câu 10: Quan sát hình và điền các số vào ô trống cho phù hợp để chỉ chức năng các nút
lệnh trên thanh công cụ :
: Mở văn bản đã lưu ; : xem văn bản trước khi in
: Trở về trạng thái trướccủa văn bản; : Lưu văn bản
: Mở một văn bản mới ; : In văn bẳn
: Ghi nội dung đã copy ra văn bản ; : Copy đoạn văn bản đã chọn
B/ TỰ LUẬN (4đ)
Câu 1 : Em hãy cho biết nhưng ưu điểm và hạn chế khi in văn bản bằng nút lệnh Print so với cách mở
hộp thoại Print (FilePrint) ?
Ưu điểm :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Hạn chế :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2 :
Để định dạng đồng bộ văn bản ta cần mở hộp thoại nào ? Nêu các bước mở hộp thoại đó ? Cho biết các nội dung cơ bản để định dạng đoạn văn bản có trong hộp thoại ?
Hộp thoại cần mở : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Các bước mở hộp thoại :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Nội dung định dạng trong hộp thoại :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
----------------Hết-----------------
TRƯỜNG THCS ĐỀ THÁM
HỌ VÀ TÊN : . . . . . . . . . . . . . . . . . BÀI KIỂM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Ánh Tuyết
Dung lượng: 68,96KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)