ĐỀ THI HK 2 LOP 6 DE 2 CO ĐA+MT
Chia sẻ bởi Đoàn Ngọc Báo |
Ngày 16/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HK 2 LOP 6 DE 2 CO ĐA+MT thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Nam Hà Bài thi lý thuyết học kỳ II
Họ và tên:………………………………. Môn: Tin học 6. Thời gian: 30’
Lớp :…….
Điểm
Đề 2
Ma trận đề
Mức độ
Nội dung
Hiểu
Biết
Vận dụng
Bài 13
12,9
II (1,3,4)
Bài 14
3
III
Bài 15
10
Bài 16
1,4
2
Bài 17
5
Bài 18
7
II (2,5)
Bài 19
8
Bài 20
6
Bài 21
11
I. Chọn câu trả lời đúng và ghi vào phần trả lời .
Câu 1. Để tô màu chữ ta sử dụng nút lệnh nào sau đây:
a. . b. . c. . d. .
Câu 2. Để định dạng chữ "Quê hương" thành "Quê hương " ta sử dụng các nút lệnh nào sau đây?
a. và . b. và . c. và . d. và .
Câu 3. Có mấy kiểu gõ văn bản chữ việt?
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 4. Để thay đổi cỡ chữ của phần văn bản đã chọn em phải dùng nút lệnh nào sau đây?
a. . b. . c. . d. .
Câu 5. Khi định dạng đoạn văn bản, muốn tăng khoảng cách lề em phải nháy chuột vào nút nào?
a. . b. . c. . d. .
Câu 6. Muốn chèn hình ảnh vào văn bản phải thực hiện lệnh:
Picture ( Insert ( From File . b. Insert ( From File ( Picture.
Insert ( Picture ( From File. d. Tất cả đúng.
Câu 7. Văn bản có thể trình bày theo hướng?
Nằm ngang. b. Nằm dọc.
c. Cả a và b đúng. d. Cả a và b sai.
Câu 8. Để tìm từ trong văn bản ta chọn lệnh nào sau đây:
a. File Find. b. Edit Find .
c. Find Edit. d. Find File.
Câu 9. Muốn lưu trữ một văn bản phải dùng lệnh
a. Save hoặc nút lệnh . c. Open hoặc nút lệnh .
b. Copy hoặc nút lệnh . d. Tất cả sai.
Câu 10. Để xóa kí tự bên phải con trỏ soạn thảo ta dùng lệnh nào sau đây:
a. Delete. b. Spacebar. c. Backspace. d. copy.
Câu 11. Muốn chọn một ô trong bảng thì phải:
Chỉ chuột vào ô đó. b. Cả a và c đúng.
c. Bôi đen ô đó. d. Cả a và c sai.
Câu 12. Muốn khởi động Word em phải nháy chuột vào nút lệnh nào?
a. . b. . c. . d. .
II. Ghép ý ở cột A với cột B ghi kết quả vào cột C để có câu đúng(mỗi ý đúng được 0.2 đ)
Cột B
Cột A
Kết quả (C)
1. Để mở văn bản đã có trên máy ta lần lượt thực hiện
a) Lưu văn bản cũ với một tên khác
1 với……..
2. Các nút lệnh dùng để
b). Xem trang văn bản thu gọn trên màn hình
2 với……..
3. Để lưu văn bản trên máy tính em thực hiện:
c) Chọn File -> Save -> gõ tên văn bản vào -> OK
3 với……..
4. Khi em lần lượt thực hiện các lệnh ở bảng chọn: File, Save As có nghĩa là
d) Chọn File -> Open -> Gõ tên văn bản và -> OK
4 với……..
5. Nút lệnh dùng để
e) Mở văn bản mới, mở văn bản đã có trên máy, lưu văn bản và in văn bản
5 với……..
III. Tự luận (1 đ).
Hãy viết dãy kí tự cần gõ trên máy tính theo kiểu VNI
Họ và tên:………………………………. Môn: Tin học 6. Thời gian: 30’
Lớp :…….
Điểm
Đề 2
Ma trận đề
Mức độ
Nội dung
Hiểu
Biết
Vận dụng
Bài 13
12,9
II (1,3,4)
Bài 14
3
III
Bài 15
10
Bài 16
1,4
2
Bài 17
5
Bài 18
7
II (2,5)
Bài 19
8
Bài 20
6
Bài 21
11
I. Chọn câu trả lời đúng và ghi vào phần trả lời .
Câu 1. Để tô màu chữ ta sử dụng nút lệnh nào sau đây:
a. . b. . c. . d. .
Câu 2. Để định dạng chữ "Quê hương" thành "Quê hương " ta sử dụng các nút lệnh nào sau đây?
a. và . b. và . c. và . d. và .
Câu 3. Có mấy kiểu gõ văn bản chữ việt?
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 4. Để thay đổi cỡ chữ của phần văn bản đã chọn em phải dùng nút lệnh nào sau đây?
a. . b. . c. . d. .
Câu 5. Khi định dạng đoạn văn bản, muốn tăng khoảng cách lề em phải nháy chuột vào nút nào?
a. . b. . c. . d. .
Câu 6. Muốn chèn hình ảnh vào văn bản phải thực hiện lệnh:
Picture ( Insert ( From File . b. Insert ( From File ( Picture.
Insert ( Picture ( From File. d. Tất cả đúng.
Câu 7. Văn bản có thể trình bày theo hướng?
Nằm ngang. b. Nằm dọc.
c. Cả a và b đúng. d. Cả a và b sai.
Câu 8. Để tìm từ trong văn bản ta chọn lệnh nào sau đây:
a. File Find. b. Edit Find .
c. Find Edit. d. Find File.
Câu 9. Muốn lưu trữ một văn bản phải dùng lệnh
a. Save hoặc nút lệnh . c. Open hoặc nút lệnh .
b. Copy hoặc nút lệnh . d. Tất cả sai.
Câu 10. Để xóa kí tự bên phải con trỏ soạn thảo ta dùng lệnh nào sau đây:
a. Delete. b. Spacebar. c. Backspace. d. copy.
Câu 11. Muốn chọn một ô trong bảng thì phải:
Chỉ chuột vào ô đó. b. Cả a và c đúng.
c. Bôi đen ô đó. d. Cả a và c sai.
Câu 12. Muốn khởi động Word em phải nháy chuột vào nút lệnh nào?
a. . b. . c. . d. .
II. Ghép ý ở cột A với cột B ghi kết quả vào cột C để có câu đúng(mỗi ý đúng được 0.2 đ)
Cột B
Cột A
Kết quả (C)
1. Để mở văn bản đã có trên máy ta lần lượt thực hiện
a) Lưu văn bản cũ với một tên khác
1 với……..
2. Các nút lệnh dùng để
b). Xem trang văn bản thu gọn trên màn hình
2 với……..
3. Để lưu văn bản trên máy tính em thực hiện:
c) Chọn File -> Save -> gõ tên văn bản vào -> OK
3 với……..
4. Khi em lần lượt thực hiện các lệnh ở bảng chọn: File, Save As có nghĩa là
d) Chọn File -> Open -> Gõ tên văn bản và -> OK
4 với……..
5. Nút lệnh dùng để
e) Mở văn bản mới, mở văn bản đã có trên máy, lưu văn bản và in văn bản
5 với……..
III. Tự luận (1 đ).
Hãy viết dãy kí tự cần gõ trên máy tính theo kiểu VNI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Ngọc Báo
Dung lượng: 101,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)