Đề thi hk 2 Hóa 8 có đáp án HD chấm

Chia sẻ bởi Lê Phước Bình | Ngày 17/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: Đề thi hk 2 Hóa 8 có đáp án HD chấm thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Họ và tên:………………………
Lớp:…………………………….
ĐỀ THI HỌC KÌ II
Môn: Hóa học 8
Năm học: 2010 – 2011
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)


Đề:
Câu 1: Hãy viết CTHH của các axit có gốc axit cho dưới đây và gọi tên chúng (2đ)
a) = SO4
b) - Cl
c)  PO4
d) = CO3
Câu 2: Cho các CTHH sau: CaO, N2O5, HNO3, H2SO3, NaOH, Ca(OH)2, NaCl, FeSO4. Hãy sắp xếp các chất trên theo các loại hợp chất sau (2đ)
oxit
axit
bazơ
Muối.
Câu 3: Hãy Lập PTHH và cho biết chúng thuộc phản ứng hoá học nào? (2đ)
a) FeO3 + H2 ( Fe + H2O
b) CaCO3 ( CaO + CO2
c) Mg + HCl ( MgCl2 + H2
d) Na2O + H2O ( NaOH
Câu 4: Khử 48 đồng (II) oxit(CuO) bằng khí H2 thu được kim loại đồng và nước (H2O). Hãy: (2đ)
Viết PTHH của phản ứng
Tính thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng (biết Cu = 64; O = 16; H = 1)
Lấy toàn bộ lượng đồng oxít trên tác dụng với 1 mol khí cacbonoxit(CO). Tính khối lượng chất còn thừa.
Câu 5: Độ tan là gì ? Viết công thức tính độ tan. (2đ)
Bài Làm






















MA TRẬN VẬT LÍ 8:

Chuẩn
Mức độ

Nội dung
Kiến thức – kỷ năng
NB
TH
VD

1. Viết CTHH
KT: Nắm được thành phần phân tử của axit
KN: Viết CTHH của hợp chất
Câu 1
(2đ)



2. Phân loại axit, oxit, bazơ, muối
KT:Nắm được thành phần phân tử của A, B, M, O
KN: Phân loại các hợp chất
Câu 2 (2đ)



3. Lập PTHH
KT: Nắm được các bước lập PTHH
KN: Vận dụng

Câu 3(3đ)


4.Tìm KL-Thể tích
KT: Nắm được các bước tính theo PTHH
KN: rèn luyện kỉ năng tính m, V theo PTHH


Câu 4 (2đ)

5. Khái niệm độ tan
KT: Nắm được khái niệm độ tan.
KN: biết cách tính độ tan
Câu 5 (1đ)



Tổng số

3
1
1


B. ĐÁP ÁN
Câu 1: (2đ)
a.H2SO4: axit sunfuric (0,5đ)
b.HCl: axitclohidric (0,5đ)
c. H3PO4: axitphotphoric (0,5đ)
d. H2CO3: axitcacboni (0,5đ)
Câu 2: (2đ)
a. Axit: CaO, N2O5 (0,5đ)
b. Axit: HNO3, H2SO3 (0,5đ)
c. Bazơ: NaOH, Ca(OH)2 (0,5đ)
d. Muối: Nacl, FeSO4 (0,5đ)
Câu 3: (3đ)
a. Fe2O3 + 3H2 = 2Fe + 3H2O (0.5đ)
* Phản ứng oxi hoá khử (0.25đ)
b. CaCO3 = CaO + CO2 (0.25đ)
* Phản ứng phân huỷ (0.25đ)
c. Mg + 2HCl = MgCl2 + H2
* Phản ứng thế (0.25đ)
d. Na2O + H2O = 2NaOH (0.25đ)
Phản ứng hoá hợp (0.25đ)
Câu 4: (2đ)
a. CuO + H2 = Cu + H2O (0.25đ)
b. Số mol của 48g CuO là
nCuO = n:m = 48:80 = 0,6 (mol) (0.25đ)
CuO + H2 = Cu + H2O
1 mol 1 mol
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Phước Bình
Dung lượng: 43,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)