Đề thi HK 2 Địa 6 (Đề 1)
Chia sẻ bởi Thân Thị Thanh |
Ngày 14/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HK 2 Địa 6 (Đề 1) thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT
TRƯỜNG THCS
ĐỀ KIỂM TRA HK II
MÔN : ĐỊA –Lớp 6 ( Năm học 2011-2012)
Thời gian: 45 ph
KHUNG MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng(Thấp)
Vdung cao
TS
Điểm/câu
Các thành phần tự nhiên của trái đất
ĐỊA HÌNH
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Kể tên và nêu được công dụng của một số loại khoáng sản phổ biến
Nêu được
Các khái niệm KS,mỏ nội sinh,mỏ ngoại sinh
Số câu
1 (C1)
1 (C2)
1 (C13)
3 câu
Số điểm
Tỷ lệ %
0,25 đ
0,25 đ
1 đ
1,5đ
15%
Lớp vỏ khí
-Biết được thành phần của không khí,tỉ lệ của mỗi thành phần trong lớp vỏ khí.
-Biết các tầng của lớp vỏ khí-Phạm vi hoạt động của các loại gió-
-Nêu được sự khác nhau về nhiệt độ,độ ẩm của các khối khí nóng,lạnh,đại dương,lục địa.
-Dụng cụ đo nhiệt độ
-Trình bày được quá trình hình thành ,mưa,sương-
-Biết được 5 đới KH chính trên Trái đất;Trình bày được giới hạn và đặc điểm của từng đới
- Cách tính nhiệt độ trung bình ngày
-Cách tính lượng mưa
Số câu
4 (C 3,4, 10,11)
4 (C 5,8,9,12)
1 (C14)
1 (C 18)
1đ
10câu
Số điểm
Tỷ lệ %
1đ
1 đ
1,5đ
4,5d
45%
Lớp nước
-
-Trình bày được khái niệm sông,hồ-
Lưu vực sông,
lưu lượng nước
-Biết được đô muối của nước biển và đại dương.Nguyên nhân làm cho độ muối của nước biển và đại duong không giống nhau
-Trình bày được 3 hình thức vận động của nước biển và đại dương là :Sóng ,thủy triều và dòng biển.Nêu được nguyên nhân sinh ra sóng biển ,thủy triều và dòng biển
Số câu
2 (C 6, 7)
2 (C 15 ,16)
4câu
Số điểm
Tỷ lệ %
0,5đ
2,0đ
2,5đ
25%
Lớp đất và lớp vỏ sinh vật
Trình bày ,giải thích được các nhân tố hình thành đất
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
1(C17)
1,5 đ
1 câu
1,5đ
15%
TS câu
5 câu
7 câu
5câu
1 câu
18câu
TS điểm
1 đ
10%
2 đ
20%
6 đ
60%
1 đ
10%
10 đ
100%
PHÒNG GD-ĐT
TRƯỜNG THCS
ĐỀ KIỂM TRA HK II
MÔN : ĐỊA –Lớp 6 ( Năm học 2011-2012)
Thời gian: 45 ph
I/Trắc nghiệm khách quan:( 3đ)
*Khoanh tròn chữ cái đầu ý nào em cho là đúng:
Câu 1: Than đá, than bùn ,dầu mỏ, khí đốt thuộc loại khoáng sản nào sau đây:
a.Năng lượng b. Phi kim loại. c.Kim loại d. Kim loại màu
Câu 2: Phi kim loại dùng để:
a. Làm nguyên liệu cho công nghiệp.
b. Nguyên liệu để sản xuất phân bón, đồ gốm
c. Làm nhiên liệu cho công nghiệp..
d. Nguyên liệu cho luyện kim .
Câu 3: Hơi nước và các loại khí chiếm :
a. 76% b. 25% c. 1% d. 78%.
Câu 4: Tầng đối lưu nằm ở vị trí:
a. 0 →17km b. 0 →5km c. 0 →19km d. 0 →16km
Câu 5:Dựa vào đâu phân ra các khối khí nóng,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thân Thị Thanh
Dung lượng: 75,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)