ĐỀ THI HK 1, NĂM HỌC 2011-2012 MÔN TOÁN LỚP 3
Chia sẻ bởi Trần Văn Lợi |
Ngày 09/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HK 1, NĂM HỌC 2011-2012 MÔN TOÁN LỚP 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ………………….. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN: TOÁN
Lớp: ………………………... Lớp 3 - Năm học: 2011 – 2012
Thời gian làm bài 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1. Tính nhẩm:
4 x 5 = ............; 7 x8 = ...........; 45 : 9 = ...............; 64 : 8 = ................;
Bài 2. Tìm số lớn nhất, bé nhất trong các số sau: 375, 421, 573, 241, 735, 142
a) Số lớn nhất là số: .............................. b) Số bé nhất là số : ........................................
Bài 3. Viết vào ô trống (theo mẫu) :
Cạnh hình vuông
8cm
12cm
31cm
Chu vi hình vuông
8 x 4 = 32 (cm)
Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Giá trị của biểu thức 288 + 24 : 6 là 294 ; b) Giá trị của biểu thức 138 x (174 – 168) là 826
Bài 5.
6m 3cm ....... 7m 5m 6cm ....... 5m
? 6m 3cm ....... 630cm 5m 6cm ........ 506cm
Bài 6. Đặt tính rồi tính:
213 x 3 208 x 4 684 : 6 630 : 9
………………………… …………………….. ………………………….. ……………………..
………………………… …………………….. ………………………….. ……………………..
………………………… …………………….. ………………………….. ……………………..
Bài 7. Tính :
a) 163g + 28g = ............. ;. b) 96g : 3 = ............;
Bài 8. Một cửa hàng có 36 máy bơm, người ta đã bán số máy bơm đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu máy bơm?
Giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 9. Tính chiều rộng hình chữ nhật, biết nửa chu vi hình chữ nhật đó là 60m và chiều dài là 40m..
Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
Lớp: ………………………... Lớp 3 - Năm học: 2011 – 2012
Thời gian làm bài 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1. Tính nhẩm:
4 x 5 = ............; 7 x8 = ...........; 45 : 9 = ...............; 64 : 8 = ................;
Bài 2. Tìm số lớn nhất, bé nhất trong các số sau: 375, 421, 573, 241, 735, 142
a) Số lớn nhất là số: .............................. b) Số bé nhất là số : ........................................
Bài 3. Viết vào ô trống (theo mẫu) :
Cạnh hình vuông
8cm
12cm
31cm
Chu vi hình vuông
8 x 4 = 32 (cm)
Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Giá trị của biểu thức 288 + 24 : 6 là 294 ; b) Giá trị của biểu thức 138 x (174 – 168) là 826
Bài 5.
6m 3cm ....... 7m 5m 6cm ....... 5m
? 6m 3cm ....... 630cm 5m 6cm ........ 506cm
Bài 6. Đặt tính rồi tính:
213 x 3 208 x 4 684 : 6 630 : 9
………………………… …………………….. ………………………….. ……………………..
………………………… …………………….. ………………………….. ……………………..
………………………… …………………….. ………………………….. ……………………..
Bài 7. Tính :
a) 163g + 28g = ............. ;. b) 96g : 3 = ............;
Bài 8. Một cửa hàng có 36 máy bơm, người ta đã bán số máy bơm đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu máy bơm?
Giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 9. Tính chiều rộng hình chữ nhật, biết nửa chu vi hình chữ nhật đó là 60m và chiều dài là 40m..
Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Lợi
Dung lượng: 37,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)