DE THI HK 1 LY 6.
Chia sẻ bởi Hoàng Thái Ninh |
Ngày 14/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: DE THI HK 1 LY 6. thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT TÂN CHÂU
TRƯỜNG THCS SUỐI NGÔ
THI HỌC KỲ I
MÔN VẬT LÝ 6
THỜI GIAN : 45 PHÚT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
1.1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 16 theo phân phối chương trình.
1.2. Mục đích:
- Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức về phần cơ học.
Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lý.
- GV: Biết được nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp.
2. Kĩ năng:
Vận dụng trả lời câu hỏi và giải bài tập liên quan.
3. Thái độ:
Cẩn thận, trung thực trong khi làm bài.
II. MA TRẬN ĐỀ:
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
1. Đo độ dài. Đo thể tích
Kiến thức
- Nêu được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
Kĩ năng
- Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
- Đo được thể tích một lượng chất lỏng. Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
1câu
2điểm
1 câu
2 điểm
2. Khối lượng và lực
Kiến thức
-
- Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó.
- Nhận biết được lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng.
- Phát biểu được định nghĩa khối lượng riêng (D), viết được công thức tính các đại lượng này. Nêu được đơn vị đo khối lượng riêng và đo trọng lượng riêng.
- Nêu được cách xác định khối lượng riêng của một chất
- Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực.
Kĩ năng
- Đo được khối lượng bằng cân.
- Vận dụng được công thức P = 10m.
- Đo được lực bằng lực kế.
- Tra được bảng khối lượng riêng của các chất.
1câu
3điểm
1 câu
2điểm
1 câu
2 điểm
2 câu
7 điểm
3. Máy cơ đơn giản: mặt phẳng nghiêng
Kĩ năng
- Sử dụng được máy cơ đơn giản phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ được lợi ích của nó.
1câu
1điểm
1câu
1điểm
Tổng số
câu hỏi
2 Câu
2 Câu
1 Câu
5 Câu
Tổng số điểm
5 điểm
3 điểm
2 điểm
10 điểm
Tỉ lệ
50%
30%
20%
100%
III. NỘI DUNG KIỂM TRA
ĐỀ:1
Câu 1:khối lượng riêng của một chất là gì? Viết công thức tính khối lượng riêng. Cho biết ý nghĩa và đơn vị của từng đại lượng trong công thức đó. ( 3điểm)
Câu 2:Trình bày cách đo thể tích của hòn đá bằng bình chia độ. ( 2điểm)
Câu 3: Tại sao đi trên dốc càng thoai thoải, càng dễ hơn? ( 1điểm)
Câu4: Khi treo một quả nặng vào đầu dưới của lò xo thì chiều dài lò xo là 98cm. Biết độ biến dạng của lò xo khi đó là 2cm. Hỏi chiều dài tự nhiên của lò xo là bao nhiêu? ( 2điểm)
Câu 5: Một vật có khối lượng 500g treo vào một sợi dây cố định. ( 2điểm)
a.Giải tích vì sao vật đứng yên ?
b.Cắt sợi dây, vật rơi xuống. Giải thích vì sao?
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu hỏi
Nội dung
Điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Khối lượng riêng của một chất được xác định bằng khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó.
Công thức: D = m/V
Trong đó: D là khối lượng riêng đơn vị:kg/m3
V là thể tích đơn vị:m3
m là khối lượng đơn vị: kg
Đổ nước vào bình chia độ, xác định thể tích V1.Thả hòn đá vào bình chia độ nước dâng lên xác định thể tích V2. Vậy thể tích của hòn đá bằng V2-V1
Dốc càng thoai thoải tức là độ nghiêng càng ít thì lực nâng người càng nhỏ
Chiều dài tự nhiên của lò xo là 96cm
a.Vật đứng yên vì chịu tác
TRƯỜNG THCS SUỐI NGÔ
THI HỌC KỲ I
MÔN VẬT LÝ 6
THỜI GIAN : 45 PHÚT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
1.1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 16 theo phân phối chương trình.
1.2. Mục đích:
- Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức về phần cơ học.
Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lý.
- GV: Biết được nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp.
2. Kĩ năng:
Vận dụng trả lời câu hỏi và giải bài tập liên quan.
3. Thái độ:
Cẩn thận, trung thực trong khi làm bài.
II. MA TRẬN ĐỀ:
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
1. Đo độ dài. Đo thể tích
Kiến thức
- Nêu được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
Kĩ năng
- Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
- Đo được thể tích một lượng chất lỏng. Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
1câu
2điểm
1 câu
2 điểm
2. Khối lượng và lực
Kiến thức
-
- Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó.
- Nhận biết được lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng.
- Phát biểu được định nghĩa khối lượng riêng (D), viết được công thức tính các đại lượng này. Nêu được đơn vị đo khối lượng riêng và đo trọng lượng riêng.
- Nêu được cách xác định khối lượng riêng của một chất
- Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực.
Kĩ năng
- Đo được khối lượng bằng cân.
- Vận dụng được công thức P = 10m.
- Đo được lực bằng lực kế.
- Tra được bảng khối lượng riêng của các chất.
1câu
3điểm
1 câu
2điểm
1 câu
2 điểm
2 câu
7 điểm
3. Máy cơ đơn giản: mặt phẳng nghiêng
Kĩ năng
- Sử dụng được máy cơ đơn giản phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ được lợi ích của nó.
1câu
1điểm
1câu
1điểm
Tổng số
câu hỏi
2 Câu
2 Câu
1 Câu
5 Câu
Tổng số điểm
5 điểm
3 điểm
2 điểm
10 điểm
Tỉ lệ
50%
30%
20%
100%
III. NỘI DUNG KIỂM TRA
ĐỀ:1
Câu 1:khối lượng riêng của một chất là gì? Viết công thức tính khối lượng riêng. Cho biết ý nghĩa và đơn vị của từng đại lượng trong công thức đó. ( 3điểm)
Câu 2:Trình bày cách đo thể tích của hòn đá bằng bình chia độ. ( 2điểm)
Câu 3: Tại sao đi trên dốc càng thoai thoải, càng dễ hơn? ( 1điểm)
Câu4: Khi treo một quả nặng vào đầu dưới của lò xo thì chiều dài lò xo là 98cm. Biết độ biến dạng của lò xo khi đó là 2cm. Hỏi chiều dài tự nhiên của lò xo là bao nhiêu? ( 2điểm)
Câu 5: Một vật có khối lượng 500g treo vào một sợi dây cố định. ( 2điểm)
a.Giải tích vì sao vật đứng yên ?
b.Cắt sợi dây, vật rơi xuống. Giải thích vì sao?
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu hỏi
Nội dung
Điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Khối lượng riêng của một chất được xác định bằng khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó.
Công thức: D = m/V
Trong đó: D là khối lượng riêng đơn vị:kg/m3
V là thể tích đơn vị:m3
m là khối lượng đơn vị: kg
Đổ nước vào bình chia độ, xác định thể tích V1.Thả hòn đá vào bình chia độ nước dâng lên xác định thể tích V2. Vậy thể tích của hòn đá bằng V2-V1
Dốc càng thoai thoải tức là độ nghiêng càng ít thì lực nâng người càng nhỏ
Chiều dài tự nhiên của lò xo là 96cm
a.Vật đứng yên vì chịu tác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thái Ninh
Dung lượng: 93,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)