DE THI HK 1 LÍ 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn An |
Ngày 14/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: DE THI HK 1 LÍ 6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD – ĐT BÙ GIA MẬP ĐỀ THI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS BÌNH THẮNG NĂM HỌC: 2011 – 2012
MÔN: VẬT LÍ 6
THỜI GIAN 45 PHÚT
(Đề thi gồm 2 trang)
HỌ VÀ TÊN: …………………………………….
LỚP: ……………………
GIÁM THỊ 1
GIÁM THỊ 2
ĐIỂM
GIÁM KHẢO
LỜI PHÊ
A/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đúng trước câu tra lời đúng: (2đ)
Để đo độ dài của một cái bàn em sử dụng dụng cụ nào sau đây:
A. Lực kế B. Bình chia độ C. Cân D. Thước
Giới hạn đo của thước là:
A. Số ghi nhỏ nhất trên thước B. 1 mét
C. Số ghi lớn nhất trên thước D. 1 km
3> Trên vỏ hộp sữa ông thọ có ghi 397g, số đó chính là:
A. Khối lượng sữa trong hộp B. Khối lượng của vỏ và sữa trong hộp
C. Trọng lượng của sữa trong hộp D. Khối lượng của vỏ hộp
4> Khi móc quả nặng vào lò xo đang treo thẳng đứng, lò xo bị biến dạng. Lò xo đã tác dụng lên quả lặng một lực:
A. Lực đẩy B. Lực Kéo C. Lực hút D. Cả B và C đúng
Hãy ghép mỗi ý ở cột A và một ý ở cột B một câu trả lời đúng: (2đ)
Kết quả ghép
Cột A
Cột B
1 -
2 –
3 –
4 –
1) Đơn vị đo khối lượng là
Đơn vị đo lực là
Đơn vị đo khối lượng riêng là
Đơn vị đo trọng lượng riêng là
Mét khối (m3)
Niutơn trên mét khối (N/m3)
Niu tơn (N)
Kilôgam trên mét khối (kg/m3)
Kilôgam (kg)
Chọn các cụm từ (thẳng đứng, ít nhất bằng, hướng về phía trái đất) để điền vào chổ trống trong các câu sau: (1đ)
Trọng lực là lực hút của trái đất. trọng lực có phương (1) ………………………………..
và có chiều (2) ………………………………………………………………………………
Khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng cần phải dùng một lực (3) ……………………..
trọng lượng của vật.
B/ TỰ LUẬN (5đ)
Câu 1. (1đ) Khi đo thể tích của một vật rắn không thâm nước, người ta thực hiện như sau:
Ban đầu đổ nước vào trong bình chia độ mực nước ở thể tích V1 = 50cm3.
Tiếp theo người ta thả vật rắn vào bình chia độ, mực nước dâng lên đến có chỉ
V 2 = 80cm3 .
Em hãy xác định thể tích của vật rắn đó ?
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
Câu 2. (3đ)
a) Khối lượng riêng của một chất là gì ?
b) Biết khối lượng riêng của sắt là D = 7800kg/m3. Em hãy cho biết ý nghĩa của số này.
c) Cho thỏi sắt có thể tích V = 0,02m3 . Hãy tính:
+ Khối lượng của thỏi sắt ?
+ Trọng lượng của thỏi sắt ?
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
Câu 3. (1đ) Nêu ví dụ trong thực tế có ứng dụng máy cơ đơn giản.
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
MÔN: VẬT LÍ 6. NĂM HỌC: 2011 – 2012
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐỂM
A/ LÍ THUYẾT
Khoanh tròn vào chữ cái đúng trước câu tra lời đúng: (2đ)
Câu
1
2
3
4
Kết quả
D
C
A
B
II. Hãy ghép mỗi ý ở cột A và một ý ở cột B một câu trả lời đúng: (2đ)
1 – e; 2 – c; 3 – d; 4 – b
Mỗi ý đúng 0,5đ
III. Kết quả điền vào chỗ trống:
(1) Thẳng đứng.
Hướng về phía trái đất.
Ít nhất bằng
0,25
0,25
0,5
B/ TỰ LUẬN
Câu 1. Thể tích của vật rắn không thấm nước :
V = V2 –
TRƯỜNG THCS BÌNH THẮNG NĂM HỌC: 2011 – 2012
MÔN: VẬT LÍ 6
THỜI GIAN 45 PHÚT
(Đề thi gồm 2 trang)
HỌ VÀ TÊN: …………………………………….
LỚP: ……………………
GIÁM THỊ 1
GIÁM THỊ 2
ĐIỂM
GIÁM KHẢO
LỜI PHÊ
A/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đúng trước câu tra lời đúng: (2đ)
Để đo độ dài của một cái bàn em sử dụng dụng cụ nào sau đây:
A. Lực kế B. Bình chia độ C. Cân D. Thước
Giới hạn đo của thước là:
A. Số ghi nhỏ nhất trên thước B. 1 mét
C. Số ghi lớn nhất trên thước D. 1 km
3> Trên vỏ hộp sữa ông thọ có ghi 397g, số đó chính là:
A. Khối lượng sữa trong hộp B. Khối lượng của vỏ và sữa trong hộp
C. Trọng lượng của sữa trong hộp D. Khối lượng của vỏ hộp
4> Khi móc quả nặng vào lò xo đang treo thẳng đứng, lò xo bị biến dạng. Lò xo đã tác dụng lên quả lặng một lực:
A. Lực đẩy B. Lực Kéo C. Lực hút D. Cả B và C đúng
Hãy ghép mỗi ý ở cột A và một ý ở cột B một câu trả lời đúng: (2đ)
Kết quả ghép
Cột A
Cột B
1 -
2 –
3 –
4 –
1) Đơn vị đo khối lượng là
Đơn vị đo lực là
Đơn vị đo khối lượng riêng là
Đơn vị đo trọng lượng riêng là
Mét khối (m3)
Niutơn trên mét khối (N/m3)
Niu tơn (N)
Kilôgam trên mét khối (kg/m3)
Kilôgam (kg)
Chọn các cụm từ (thẳng đứng, ít nhất bằng, hướng về phía trái đất) để điền vào chổ trống trong các câu sau: (1đ)
Trọng lực là lực hút của trái đất. trọng lực có phương (1) ………………………………..
và có chiều (2) ………………………………………………………………………………
Khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng cần phải dùng một lực (3) ……………………..
trọng lượng của vật.
B/ TỰ LUẬN (5đ)
Câu 1. (1đ) Khi đo thể tích của một vật rắn không thâm nước, người ta thực hiện như sau:
Ban đầu đổ nước vào trong bình chia độ mực nước ở thể tích V1 = 50cm3.
Tiếp theo người ta thả vật rắn vào bình chia độ, mực nước dâng lên đến có chỉ
V 2 = 80cm3 .
Em hãy xác định thể tích của vật rắn đó ?
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
Câu 2. (3đ)
a) Khối lượng riêng của một chất là gì ?
b) Biết khối lượng riêng của sắt là D = 7800kg/m3. Em hãy cho biết ý nghĩa của số này.
c) Cho thỏi sắt có thể tích V = 0,02m3 . Hãy tính:
+ Khối lượng của thỏi sắt ?
+ Trọng lượng của thỏi sắt ?
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
Câu 3. (1đ) Nêu ví dụ trong thực tế có ứng dụng máy cơ đơn giản.
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
MÔN: VẬT LÍ 6. NĂM HỌC: 2011 – 2012
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐỂM
A/ LÍ THUYẾT
Khoanh tròn vào chữ cái đúng trước câu tra lời đúng: (2đ)
Câu
1
2
3
4
Kết quả
D
C
A
B
II. Hãy ghép mỗi ý ở cột A và một ý ở cột B một câu trả lời đúng: (2đ)
1 – e; 2 – c; 3 – d; 4 – b
Mỗi ý đúng 0,5đ
III. Kết quả điền vào chỗ trống:
(1) Thẳng đứng.
Hướng về phía trái đất.
Ít nhất bằng
0,25
0,25
0,5
B/ TỰ LUẬN
Câu 1. Thể tích của vật rắn không thấm nước :
V = V2 –
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn An
Dung lượng: 92,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)