Đề thi hết năm sinh 9

Chia sẻ bởi Nguyễn Công Sảnh | Ngày 15/10/2018 | 65

Chia sẻ tài liệu: Đề thi hết năm sinh 9 thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:


Mã đề thi: 132; Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp...

Câu 1: Ý nghĩa của phương pháp nghiên cứu phả hệ là:
A. Biết được tính trạng trội - lặn, gen quy định tính trạng nằm trên NST thường hay NST giới tính.
B. Biết được một bệnh di truyền nào đó do đột biến gen hay đột biến NST gây nên.
C. Biết được tính trạng nào đó phụ thuộc nhiều vào môi trường, hay phụ thuộc nhiều vào kiểu gen.
D. Biến được một tính trạng nào đó có di truyền hay không.
Câu 2: Bệnh, tật di truyền là những bệnh, tật:
A. Truyền từ người này sang người khác.
B. Truyền từ đời này sang đời khác.
C. Phát sinh do những sai khác trong bộ máy di truyền (ADN và NST).
D. Do tác động của môi trường.
Câu 3: Phát biểu dưới đây đúng khi nói về trẻ đồng sinh cùng trứng là:
A. Có kiểu gen và giới tính khác nhau. B. Có cùng kiểu gen và giống nhau về giới tính.
C. Có thể giống nhau hặc khác nhau về giới tính. D. Ngoại hình giống hệt nhau.
Câu 4: Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định được gọi:
A. Sức bền của cơ thể. B. Tác động sinh thái
C. Khả năng sống của cơ thể. D. Giới hạn sinh thái
Câu 5: Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a quy định cây thấp; gen B quy định quả đỏ, gen b quy định quả trắng. Cho cây có kiểu gen giao phấn với cây có kiểu gen . Biết rằng cấu trúc nhiễm sắc thể của 2 cây không thay đổi trong giảm phân, tỉ lệ kiểu hình ở F1.
A. 1 cây cao, quả trắng: 1 cây thấp, quả đỏ.
B. 1 cây cao, quả trắng: 2 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả đỏ.
C. 3 cây cao, quả trắng: 1 cây thấp, quả đỏ.
D. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng.
Câu 6: Tác nhân chủ yếu gây ra ô nhiễm môi trường là:
A. Do các loài sinh vật trong quần xã sinh vật tạo ra.
B. Tác động của con người.
C. Các điều kiện bất thường của ngoại cảnh, lũ lụt, thiên tai.
D. Sự thay đổi của khí hậu.
Câu 7: Nguyên tắc giáo dục bảo vệ môi trường là gì?
A. Trong môi trường B. Về môi trường C. Vì môi trường D. Từ môi trường
Câu 8: Nguyên phân gồm các kì nào sau đây?
A. Kì trung gian, kì đầu, kì sau, kì cuối. B. Kì trung gian, kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối.
C. Kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối. D. Kì trung gian, kì đầu, kì giữa, kì sau.
Câu 9: Về mặt di truyền, người ta không dùng con lai kinh tế làm giống vì:
A. Làm giảm kiểu gen ở đời con.
B. Làm tăng kiểu hình ở đời con.
C. Con lai kinh tế là thể dị hợp sẽ phân li và tạo đời sau thể đồng hợp lặn biểu hiện kiểu tính xấu.
D. Con lai kinh tế là giống thuần chủng.
Câu 10: Trong mỗi phân tử ADN con được tạo ra từ sự nhân đôi thì:
A. Có 1 mạch nhận từ ADN mẹ, một mạch của môi trường.
B. Cả 2 mạch đều được tổng hợp từ nuclêôtit môi trường.
C. Cả 2 mạch đều nhận từ ADN mẹ.
D. Có nửa mạch của mẹ, nửa mạch được tổng hợp từ nuclêôtit môi trường.
Câu 11: Tài nguyên thiên nhiên là gì?
A. Là nguồn vật chất tồn tại trong tự nhiên.
B. Là nguồn vật chất sơ khai được hình thành trong tự nhiên.
C. Là nguồn vật chất do con người tạo ra.
D. Là nguồn vật chất sơ khai được hình thành và tồn tại trong tự nhiên mà con người có thể sử dụng được cho cuộc sống.
Câu 12: Cơ thể mang đột biến được gọi là:
A. Dạng đột biến B. Thể đột biến C. Biểu hiện đột biến D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 13: Khối lượng 6,6.10-12 gam là hàm lượng ADN trong nhân tế bào 2n của loài:
A. Ruồi giấm B. Tinh tinh C. Người D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Công Sảnh
Dung lượng: 63,52KB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)