Đề Thi Hết HKI "Hay" 03
Chia sẻ bởi Đăng Quang Vinh |
Ngày 14/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: Đề Thi Hết HKI "Hay" 03 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS CHUYÊN VĂN HÒA
LỚP ĐÀO TẠO HỌC SINH GIỎI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I HỆ CƠ BẢN
Môn: VẬT LÝ 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi không cần giải thích thêm!
Trắc Nghiệm ( 4 điểm )
Câu 1:Khi dùng thước thẳng để đo chiều dài bàn học,một học sinh phải đo 2 lần và được kết quả là 92,3cm.
GHĐ và ĐCNN của học sinh này dùng là:
A:100cm và 1cm B:50cm và 1cm C:50cm và 1mm D :100cm và 1mm
Câu 2 : Để đo thể tích lượng nước còn lại khoảng một phần ba can 5lít thì dùng bình chia độ nào sau đây là
phù hợp và chính xác nhất
A:Bình có GHĐ 2lít và ĐCNN 0,05lít B: Bình có GHĐ 2lít và ĐCNN 0,01lít
C:Bình có GHĐ 1lít và ĐCNN 0,05lít D: Bình có GHĐ 3lít và ĐCNN 0,01lít
Câu 3: Một quả nặng có trọng lượng 0,1N.Hỏi khối lượng quả nặng là bao nhiêu gam?
A: 1g B: 10g C: 100g D: 1000g
Câu 4: Cặp lực nào sau đây là 2 lực cân bằng ?
A: Lực mà 2 em bé cùng đẩy vào 2 bên của 1 cánh cửa,làm cánh cửa quay.
B: Lực mà 1 lực sĩ đang giơ quả tạ lên cao và trọng lực tác dụng lên quả tạ.
C: Lực mà người đang kéo dãn một dây lò xo và trọng lực mà dây lò xo kéo lại tay người.
D: Lực của vật nặng được treo vào dây tác dụng lên dây và lực của dây tác dụng lên vật.
Câu 5 : Lực nào dưới đây là lực đàn hồi.
A : Trọng lực của một quả nặng. B : Lực hút của nam châm lên miếng sắt.
C : Lực đẩy của lò xo dưới yên xe. D : Lực kết dính của tờ giấy dán trên bảng
Câu 6 : Một vật có khối lượng bằng 0,8 tấn và thể tích bằng 1m3 .Trọng lượng riêng của chất tạo nên vật là.
A : 80N/m3 B : 8000N/m3 C : 800N/m3 D : 800N/m2
Câu 7: Đơn vị đo khối lượng riêng là:
A : N/m3 B : Kg/m2 C : Kg D : Kg/m3
Câu 8: Hệ thức nào dưới đây biểu thị mối liên hệ giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng của một chất:
A : d =10D B : P=d.V C : m =D.V D : P =10.m
Câu 9: Cầu thang là ví dụ máy cơ đơn giản nào trong các máy cơ đơn giản sau đây?
A : Đòn bẩy B : Mặt phẳng nghiêng
C : Ròng rọc động D : Ròng rọc cố định
Câu 10: Kéo vật khối lượng 1kg lên theo phương thẳng đứng phải dùng lực như thế nào?
A : Lực ít nhất bằng 10N B : Lực ít nhất bằng 1N
C : Lực ít nhất bằng 100N D : Lực ít nhất bằng 1000N
Câu 11: Khi treo một quả nặng vào đầu dưới của một lò xo thì chiều dài lò xo là 72 cm. Biết độ biến dạng của lò xo khi đó là 2 cm. Hỏi chiều dài tự nhiên của lò xo là bao nhiêu?
A. 74 cm. B. 70 cm. C. 2 cm. D. 72 cm.
Câu 12: Một vật đặc có khối lượng là 8000 g và thể tích là 2 dm3. Trọng lượng riêng của chất làm vật này là bao nhiêu ?
A. 4 N/m3. B. 40 N/m3. C. 4000 N/m3. D. 40000 N/m3.
Câu 13: Để đo thể tích của một chất lỏng còn gần đầy chai 1 lít, trong các bình chia độ đã cho sau đây :
1. Bình 100 ml và có vạch chia tới 1 ml 2. Bình 500 ml và có vạch chia tới 5 ml
3. Bình 1000 ml và có vạch chia tới 5 ml 4. Bình 2000 ml và có vạch chia tới 10 m
Chọn bình chia độ nào là phù hợp nhất?
A. Bình 1 B. Bình 2 C. Bình 3 D. Bình 4
Câu 14. Đơn vị trọng lượng riêng là gì?
A. N/ m2. B. N/ m3 C. N. m3 D. kg/ m3
Câu 15. Một lít (l) bằng giá trị nào dưới đây?
__________________________________________________________________________________________________________________________________________
THCS Chuyên Văn Hòa – Văn Hòa – Hữu Bằng – Kiến Thụy – Hải Phòng Page 01
A. 1 m3 B. 1 dm3 C. 1 cm3 D. 1 mm3
Câu 16: Người ta đổ 55cm3 nước vào bình chia
LỚP ĐÀO TẠO HỌC SINH GIỎI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I HỆ CƠ BẢN
Môn: VẬT LÝ 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi không cần giải thích thêm!
Trắc Nghiệm ( 4 điểm )
Câu 1:Khi dùng thước thẳng để đo chiều dài bàn học,một học sinh phải đo 2 lần và được kết quả là 92,3cm.
GHĐ và ĐCNN của học sinh này dùng là:
A:100cm và 1cm B:50cm và 1cm C:50cm và 1mm D :100cm và 1mm
Câu 2 : Để đo thể tích lượng nước còn lại khoảng một phần ba can 5lít thì dùng bình chia độ nào sau đây là
phù hợp và chính xác nhất
A:Bình có GHĐ 2lít và ĐCNN 0,05lít B: Bình có GHĐ 2lít và ĐCNN 0,01lít
C:Bình có GHĐ 1lít và ĐCNN 0,05lít D: Bình có GHĐ 3lít và ĐCNN 0,01lít
Câu 3: Một quả nặng có trọng lượng 0,1N.Hỏi khối lượng quả nặng là bao nhiêu gam?
A: 1g B: 10g C: 100g D: 1000g
Câu 4: Cặp lực nào sau đây là 2 lực cân bằng ?
A: Lực mà 2 em bé cùng đẩy vào 2 bên của 1 cánh cửa,làm cánh cửa quay.
B: Lực mà 1 lực sĩ đang giơ quả tạ lên cao và trọng lực tác dụng lên quả tạ.
C: Lực mà người đang kéo dãn một dây lò xo và trọng lực mà dây lò xo kéo lại tay người.
D: Lực của vật nặng được treo vào dây tác dụng lên dây và lực của dây tác dụng lên vật.
Câu 5 : Lực nào dưới đây là lực đàn hồi.
A : Trọng lực của một quả nặng. B : Lực hút của nam châm lên miếng sắt.
C : Lực đẩy của lò xo dưới yên xe. D : Lực kết dính của tờ giấy dán trên bảng
Câu 6 : Một vật có khối lượng bằng 0,8 tấn và thể tích bằng 1m3 .Trọng lượng riêng của chất tạo nên vật là.
A : 80N/m3 B : 8000N/m3 C : 800N/m3 D : 800N/m2
Câu 7: Đơn vị đo khối lượng riêng là:
A : N/m3 B : Kg/m2 C : Kg D : Kg/m3
Câu 8: Hệ thức nào dưới đây biểu thị mối liên hệ giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng của một chất:
A : d =10D B : P=d.V C : m =D.V D : P =10.m
Câu 9: Cầu thang là ví dụ máy cơ đơn giản nào trong các máy cơ đơn giản sau đây?
A : Đòn bẩy B : Mặt phẳng nghiêng
C : Ròng rọc động D : Ròng rọc cố định
Câu 10: Kéo vật khối lượng 1kg lên theo phương thẳng đứng phải dùng lực như thế nào?
A : Lực ít nhất bằng 10N B : Lực ít nhất bằng 1N
C : Lực ít nhất bằng 100N D : Lực ít nhất bằng 1000N
Câu 11: Khi treo một quả nặng vào đầu dưới của một lò xo thì chiều dài lò xo là 72 cm. Biết độ biến dạng của lò xo khi đó là 2 cm. Hỏi chiều dài tự nhiên của lò xo là bao nhiêu?
A. 74 cm. B. 70 cm. C. 2 cm. D. 72 cm.
Câu 12: Một vật đặc có khối lượng là 8000 g và thể tích là 2 dm3. Trọng lượng riêng của chất làm vật này là bao nhiêu ?
A. 4 N/m3. B. 40 N/m3. C. 4000 N/m3. D. 40000 N/m3.
Câu 13: Để đo thể tích của một chất lỏng còn gần đầy chai 1 lít, trong các bình chia độ đã cho sau đây :
1. Bình 100 ml và có vạch chia tới 1 ml 2. Bình 500 ml và có vạch chia tới 5 ml
3. Bình 1000 ml và có vạch chia tới 5 ml 4. Bình 2000 ml và có vạch chia tới 10 m
Chọn bình chia độ nào là phù hợp nhất?
A. Bình 1 B. Bình 2 C. Bình 3 D. Bình 4
Câu 14. Đơn vị trọng lượng riêng là gì?
A. N/ m2. B. N/ m3 C. N. m3 D. kg/ m3
Câu 15. Một lít (l) bằng giá trị nào dưới đây?
__________________________________________________________________________________________________________________________________________
THCS Chuyên Văn Hòa – Văn Hòa – Hữu Bằng – Kiến Thụy – Hải Phòng Page 01
A. 1 m3 B. 1 dm3 C. 1 cm3 D. 1 mm3
Câu 16: Người ta đổ 55cm3 nước vào bình chia
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đăng Quang Vinh
Dung lượng: 60,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)