đề thi hết chương 2 (từ bài 18-22)

Chia sẻ bởi Nguyễn Hà My | Ngày 14/10/2018 | 92

Chia sẻ tài liệu: đề thi hết chương 2 (từ bài 18-22) thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

Họ và tên...................................................................
Lớp:........................... Ngày........tháng .......năm 2017
KIỂM TRA CHƯƠNG II VẬT LÍ 6
( Thời gian: 45 phút)
Điểm
Lời phê của cô giáo
Chữ kí của phụ huynh

Đề bài:
Bài 1 (4đ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1 (0,5đ): Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn?
Khối lượng riêng của vật tăng.
Thể tích của vật tăng.
Khối lượng của vật tăng.
Cả thể tích và khối lượng riêng của vật đều tăng.
Câu 2 (0,5đ): Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách nào đúng?
Nhôm, đồng, sắt. C. Sắt, nhôm, đồng.
Sắt, đồng, nhôm. D. Đồng, nhôm, sắt.
Câu 3 (0,5đ): Hai cốc thủy tinh chồng lên nhau bị khít lại. Muốn tách rời hai cốc ta làm cách nào trong các cách sau?
Ngâm cốc dưới vào nước lạnh, cốc trên đổ nước nóng.
Ngâm cốc dưới vào nước nóng, cốc trên thả nước đá vào.
Ngâm cả hai cốc vào nước nóng.
Ngâm cả hai cốc vào nước lạnh.
Câu 4 (0,5đ): Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách xếp nào đúng?
Rắn, lỏng, khí. C. Khí, lỏng, rắn.
Rắn, khí, lỏng. D. Khí, rắn, lỏng.
Câu 5 (0,5đ): Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng nước đựng trong một bình thủy tinh?
Khối lượng riêng của nước không thay đổi.
Khối lượng của nước giảm.
Khối lượng riêng của nước tăng.
Khối lượng riêng của nước giảm.
Câu 6 (0,5đ): Vật nào sau đây được chế tạo dựa trên hiện tượng co dãn vì nhiệt?
Quả bóng bàn. C. Bóng đèn điện.
Băng kép. D. Máy sấy tóc.
Câu 7 (0,5đ): Trong các cách sắp xếp các chất lỏng nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách nào đúng?
Nước, dầu, rượu. C. Nước, rượu, dầu.
Rượu, dầu, nước. D. Dầu, rượu, nước.
Câu 8 (0,5đ): Khi lợp nhà bằng mái tôn phẳng, người ta chỉ chốt đinh ở một đầu, đầu kia để tự do vì?
Để tránh thủng lỗ quá nhiều trên mái tôn. C. Để tiết kiệm đinh.
Để mái tôn có thể dễ dàng co dãn vì nhiệt khi nhiệt độ thay đổi. D. Để dễ sửa chữa.
Bài 2 (3đ): Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để được các phát biểu đúng.
(1) tăng; (2) giảm; (3) Xenxiút; (4) dãn nở vì nhiệt; (5) đang sôi; (6) Farenhai; (7) 2120F.


a, Các loại nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa vào hiện tượng........................của các chất.
b, Trong nhiệt giai......................nhiệt độ của nước đá đang tan là 00C, nhiệt độ của hơi nước .....................là 1000C.
c, Trong nhiệt giai.........., nhiệt độ của nước đá đang tan là 320F, của hơi nước đang sôi là.........
d, Thể tích vật rắn sẽ.................khi bị nung nóng.
Bài 3 (1đ): Tại sao khi rót nước nóng vào cốc thủy tinh dày thì dễ vỡ hơn là rót vào cốc thủy tinh mỏng?
Bài 4 (1đ): Tại sao khi rót nước nóng ra khỏi phích nước, rồi đậy nút lại ngay thì nút hay bị bật ra? Làm thế nào để tránh hiện tượng này?
Bài 5 (1đ): Tính : a/ 500C ứng với bao nhiêu 0F ? b/ 860F ứng với bao nhiêu 0C ?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hà My
Dung lượng: 16,33KB| Lượt tài: 3
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)