ĐỂ THI GKII - TOÁN 3(2012 - 2013)
Chia sẻ bởi Võ Đình Khởi |
Ngày 08/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: ĐỂ THI GKII - TOÁN 3(2012 - 2013) thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Hưng Thông ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌCKỲ II ( 2012 – 2013)
Lớp: 3 ................... MÔN TOÁN LỚP 3
Họ và tên: ..................................... Thời gian: 40’ (không kể phát đề)
Thứ 5, ngày 21 tháng 3 năm 2013.
Phần I - Trắc nghiệm (2 điểm)
Bài 1 : a/ Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm)
Số liền sau của 6709 là:
A. 6708 B. 6701 C. 6710 D. 6711
b/ Hãy khoanh tròn vào số lớn nhất trong các số :
4375 ; 4735 ; 4537 ; 4753.
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 3 là thứ năm thì ngày 2 tháng 4 là thứ: (1 điểm)
A/ Thứ 2 B/ Thứ 3 C/ Thứ 4 D/ Thứ 5
Phần Ii - Tự luận (8 điểm)
Bài 1: Viết chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
6m 7 dm = ….dm 9m 3 cm = ……cm
Bài 2 : Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a/ 6924 +1536 b/ 8090 - 7131 c/ 1409 x 5 d/ 5060 : 5
........................ ........................ ........................ ........................
........................ ........................ ........................ ........................
........................ ........................ ........................ ........................
........................ ........................ ........................ ........................
........................ ........................ ........................ ........................
Bài 3 : Tìm x (2 điểm)
a/ x + 1909 = 2050 b/ X x 7 = 2107
................................... ...................................
................................... ..................................
................................... ..................................
................................... ..................................
c/ x - 586 = 3705 d/ x : 3 = 1527
................................... ...................................
................................... ..................................
................................... ..................................
................................... ..................................
Bài 4 : Có 2135 quyển vở được xếp đều vào 7 thùng. Hỏi 5 thùng đó có bao nhiêu quyển vở ? (2 điểm)
Bài giải :
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
Bài 5: Một số khi nhân với 9 rồi cộng với 35 thì được 800. Số đó là :............(1 điểm)
THANG ĐIỂM CHẤM TOÁN 3(GKII – 2012 – 2013)
Phần I - Trắc nghiệm (2 điểm)
Bài 1 : Tính (1 điểm) Mỗi kết quả đúng được 0,5 điểm
a/ C. 6710
b/ 4753.
Bài 2: (1 điểm)
C/ Thứ 4
Phần Ii - Tự luận (8 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Mỗi kết quả đúng được 0,25 điểm
6m 7 dm = 67 dm 9m 3 cm = 903 cm
Bài 2 : (2 điểm) Mỗi kết quả đúng được 0,5 điểm
a/ 6924 + 1536 b/ 8090 - 7131 c/ 1409 x 5 d/ 5060 : 5
= 8460 = 959 = 7045 = 1012
Bài 3 : (2 điểm) Mỗi kết quả đúng được 0,5 điểm
a/ x + 1909 = 2050 b/ X x 7 = 2107
x = 2050 – 1909 x = 2107 : 7
x = 141 x = 301
c/ x - 586 = 3705 d/ x : 3 = 1527
x = 3705 + 586 x = 1527 x 3
x = 4291 x = 4581
Bài 4 : Số quyển vở được xếp vào mỗi thùng là : (0,25 đ)
2135: 7 = 305 (quyển) (0,75đ)
Số quyển vở được xếp vào 5 thùng là : (0,25 đ)
305 x 5 = 1525 (quyển) (0,5 đ)
Đáp số : 1525quyển vở (0,25đ)
Bài 5: Số đó là 85 (1 đ)
Lớp: 3 ................... MÔN TOÁN LỚP 3
Họ và tên: ..................................... Thời gian: 40’ (không kể phát đề)
Thứ 5, ngày 21 tháng 3 năm 2013.
Phần I - Trắc nghiệm (2 điểm)
Bài 1 : a/ Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm)
Số liền sau của 6709 là:
A. 6708 B. 6701 C. 6710 D. 6711
b/ Hãy khoanh tròn vào số lớn nhất trong các số :
4375 ; 4735 ; 4537 ; 4753.
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 3 là thứ năm thì ngày 2 tháng 4 là thứ: (1 điểm)
A/ Thứ 2 B/ Thứ 3 C/ Thứ 4 D/ Thứ 5
Phần Ii - Tự luận (8 điểm)
Bài 1: Viết chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
6m 7 dm = ….dm 9m 3 cm = ……cm
Bài 2 : Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a/ 6924 +1536 b/ 8090 - 7131 c/ 1409 x 5 d/ 5060 : 5
........................ ........................ ........................ ........................
........................ ........................ ........................ ........................
........................ ........................ ........................ ........................
........................ ........................ ........................ ........................
........................ ........................ ........................ ........................
Bài 3 : Tìm x (2 điểm)
a/ x + 1909 = 2050 b/ X x 7 = 2107
................................... ...................................
................................... ..................................
................................... ..................................
................................... ..................................
c/ x - 586 = 3705 d/ x : 3 = 1527
................................... ...................................
................................... ..................................
................................... ..................................
................................... ..................................
Bài 4 : Có 2135 quyển vở được xếp đều vào 7 thùng. Hỏi 5 thùng đó có bao nhiêu quyển vở ? (2 điểm)
Bài giải :
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
Bài 5: Một số khi nhân với 9 rồi cộng với 35 thì được 800. Số đó là :............(1 điểm)
THANG ĐIỂM CHẤM TOÁN 3(GKII – 2012 – 2013)
Phần I - Trắc nghiệm (2 điểm)
Bài 1 : Tính (1 điểm) Mỗi kết quả đúng được 0,5 điểm
a/ C. 6710
b/ 4753.
Bài 2: (1 điểm)
C/ Thứ 4
Phần Ii - Tự luận (8 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Mỗi kết quả đúng được 0,25 điểm
6m 7 dm = 67 dm 9m 3 cm = 903 cm
Bài 2 : (2 điểm) Mỗi kết quả đúng được 0,5 điểm
a/ 6924 + 1536 b/ 8090 - 7131 c/ 1409 x 5 d/ 5060 : 5
= 8460 = 959 = 7045 = 1012
Bài 3 : (2 điểm) Mỗi kết quả đúng được 0,5 điểm
a/ x + 1909 = 2050 b/ X x 7 = 2107
x = 2050 – 1909 x = 2107 : 7
x = 141 x = 301
c/ x - 586 = 3705 d/ x : 3 = 1527
x = 3705 + 586 x = 1527 x 3
x = 4291 x = 4581
Bài 4 : Số quyển vở được xếp vào mỗi thùng là : (0,25 đ)
2135: 7 = 305 (quyển) (0,75đ)
Số quyển vở được xếp vào 5 thùng là : (0,25 đ)
305 x 5 = 1525 (quyển) (0,5 đ)
Đáp số : 1525quyển vở (0,25đ)
Bài 5: Số đó là 85 (1 đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Đình Khởi
Dung lượng: 7,55KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)