Đề thi GKI Năm 2013-2014 lớp 3
Chia sẻ bởi Đoanthithu Thuy |
Ngày 08/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Đề thi GKI Năm 2013-2014 lớp 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường TH Trần Quốc Toản KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
Họ và tên:………………….. Năm học: 2013-2014
Lớp:………………………… Môn: TOÁN (Khối 3) – Thời gian: 40 phút
Điểm Bài 1: 2đ
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất
Số lớn nhất trong các số: 934, 943, 953, 935 là:
A. 934 B. 943 C. 953 D. 935
b) Kết quả của phép trừ 582 - 43 là:
A. 539 B. 593 C. 359 D. 549
c) của 42 lít là ............l
A. 7 B. 4 C. 6 D. 5
d) Số bẻ nhất có 3 chữ số là:
A. 101 B. 000 C. 100 D. 110
Bài 2: Đặt tính rồi tính (3đ)
a. 754 - 346 b. 24 x 6 c. 84 : 4
………………. …………….. ……………….
………………. …………….. ……………….
……………… …………….. ……………….
……………… …………….. …………………
Bài 2: Tìm X (2đ)
a. X – 178 = 316 c. X x 7 = 49
…………………… ……………………
…………………… ……………………
…………………… …………………….
Bài 3: (2đ)
Mỗi thùng có 15 kg nho. Hỏi 7 thùng có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam nho?
Bài giải
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Bài 5: (1đ)Một phép chia có số chia là 7, thương bằng 15 và số dư là số dư lớn nhất có thể có. Tìm số bị chia.
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
.…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Trường TH Trần Quốc Toản KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
Họ và tên:………………….. Năm học: 2013-2014 Lớp:………………………… Môn: TIẾNG VIỆT (Khối 3) – Thời gian: 40 phút
I/ KIỂM TRA ĐỌC (4điểm)
* Đọc thầm:
Cho học sinh đọc thầm bài “ Người lính dũng cảm” (TV3- tập 1- trang 38, 39). Dựa vào nội dung bài học, hãy khoanh vào câu trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1: Các bạn trong truyện chơi trò chơi gì ?
a/ Chơi trò đánh trận giả.
b/ Chơi trốn tìm.
c/ Chơi đuổi nhau.
Câu 2: Các bạn nhỏ chơi ở đâu ?
a/ Chơi trong phòng.
b/ Chơi trong vườn trường.
c/ Chơi trong nhà.
Câu 3: Chú lính nhỏ có đức tính như thế nào ?
a/ Sợ hãi.
b/ Lễ phép.
c/ Dũng cảm.
Câu 4: “Chú lính nhỏ là người dũng cảm”. Bộ phận in đậm trả lời câu nào sau đây:
a/ Cái gì ?
b/ Con gì ?
c/ Ai ?
II/ KIỂM TRA VIẾT(10 điểm):
1/ Chính tả: (5 điểm).
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2/ Tập làm văn: (5 điểm).
Viết một đoạn văn ngắn (Từ 5 đến 7câu) kể lại buổi đầu đi học. ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT-LỚP 3
I/ ĐỌC THẦM (4 điểm):
Học sinh khoanh tròn đúng mỗi câu được 1 điểm.
Câu 1: Các bạn nhỏ trong truyện chơi trò gì ?
ý a/ Chơi trò đánh trận giả.
Câu 2: Các bạn nhỏ chơi ở đâu ?
ý b/ Chơi trong vườn trường.
Câu 3: Chú lính nhỏ có đức tính như thế nào ?
ý c/ Dũng cảm.
Câu 4: Chú lính nhỏ là người dũng cảm”. Bộ phận in đậm trả lời câu nào sau đây:
ý c/ Ai ?
II/ KIỂM TRA VIẾT (10điểm):
1/ Chính tả( 5điểm):Giáo viên đọc cho học sinh viết bài Chính tả: “Bài tập làm văn”(TV3- tập1- trang )
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn 5điểm.
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết
hoa đúng qui định) trừ 0,5 điểm.
* Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ
Họ và tên:………………….. Năm học: 2013-2014
Lớp:………………………… Môn: TOÁN (Khối 3) – Thời gian: 40 phút
Điểm Bài 1: 2đ
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất
Số lớn nhất trong các số: 934, 943, 953, 935 là:
A. 934 B. 943 C. 953 D. 935
b) Kết quả của phép trừ 582 - 43 là:
A. 539 B. 593 C. 359 D. 549
c) của 42 lít là ............l
A. 7 B. 4 C. 6 D. 5
d) Số bẻ nhất có 3 chữ số là:
A. 101 B. 000 C. 100 D. 110
Bài 2: Đặt tính rồi tính (3đ)
a. 754 - 346 b. 24 x 6 c. 84 : 4
………………. …………….. ……………….
………………. …………….. ……………….
……………… …………….. ……………….
……………… …………….. …………………
Bài 2: Tìm X (2đ)
a. X – 178 = 316 c. X x 7 = 49
…………………… ……………………
…………………… ……………………
…………………… …………………….
Bài 3: (2đ)
Mỗi thùng có 15 kg nho. Hỏi 7 thùng có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam nho?
Bài giải
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Bài 5: (1đ)Một phép chia có số chia là 7, thương bằng 15 và số dư là số dư lớn nhất có thể có. Tìm số bị chia.
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
.…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Trường TH Trần Quốc Toản KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
Họ và tên:………………….. Năm học: 2013-2014 Lớp:………………………… Môn: TIẾNG VIỆT (Khối 3) – Thời gian: 40 phút
I/ KIỂM TRA ĐỌC (4điểm)
* Đọc thầm:
Cho học sinh đọc thầm bài “ Người lính dũng cảm” (TV3- tập 1- trang 38, 39). Dựa vào nội dung bài học, hãy khoanh vào câu trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1: Các bạn trong truyện chơi trò chơi gì ?
a/ Chơi trò đánh trận giả.
b/ Chơi trốn tìm.
c/ Chơi đuổi nhau.
Câu 2: Các bạn nhỏ chơi ở đâu ?
a/ Chơi trong phòng.
b/ Chơi trong vườn trường.
c/ Chơi trong nhà.
Câu 3: Chú lính nhỏ có đức tính như thế nào ?
a/ Sợ hãi.
b/ Lễ phép.
c/ Dũng cảm.
Câu 4: “Chú lính nhỏ là người dũng cảm”. Bộ phận in đậm trả lời câu nào sau đây:
a/ Cái gì ?
b/ Con gì ?
c/ Ai ?
II/ KIỂM TRA VIẾT(10 điểm):
1/ Chính tả: (5 điểm).
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2/ Tập làm văn: (5 điểm).
Viết một đoạn văn ngắn (Từ 5 đến 7câu) kể lại buổi đầu đi học. ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT-LỚP 3
I/ ĐỌC THẦM (4 điểm):
Học sinh khoanh tròn đúng mỗi câu được 1 điểm.
Câu 1: Các bạn nhỏ trong truyện chơi trò gì ?
ý a/ Chơi trò đánh trận giả.
Câu 2: Các bạn nhỏ chơi ở đâu ?
ý b/ Chơi trong vườn trường.
Câu 3: Chú lính nhỏ có đức tính như thế nào ?
ý c/ Dũng cảm.
Câu 4: Chú lính nhỏ là người dũng cảm”. Bộ phận in đậm trả lời câu nào sau đây:
ý c/ Ai ?
II/ KIỂM TRA VIẾT (10điểm):
1/ Chính tả( 5điểm):Giáo viên đọc cho học sinh viết bài Chính tả: “Bài tập làm văn”(TV3- tập1- trang )
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn 5điểm.
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết
hoa đúng qui định) trừ 0,5 điểm.
* Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoanthithu Thuy
Dung lượng: 69,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)