De thi GKI lop 1
Chia sẻ bởi Phạm Thị Thúy Hà |
Ngày 08/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: de thi GKI lop 1 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Họ và tên : ................................................................... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Bài 1: Viết: (2 điểm)
a) Viết số thích hợp vào ô trống:
0
1
4
6
8
10
b) Viết theo mẫu:
2 ........... ............ ............ ...... ...
Bài 2: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm)
a) 0 …. 5 b) 3 …. 0 c) 4 + 1 …. 4 + 0
9 …. 6 7 …. 7 2 + 3 …. 3 + 2
Bài 3: (2 điểm): Viết các số: 8; 3; 5; 2; 9
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………………............................
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé : ……………………………………………..................
Bài 4: Tính: (2 điểm)
a) 1 + 2 = .......
b) 2
+
2
…..
4 + 0 = ......
0
+
5
…..
0 + 3 = ......
4
+
1
…..
2 + 1 + 1 = .......
3
+
2
….
Bài 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
Hình bên có: A. 2 hình tam giác.
B. 3 hình tam giác.
C. 4 hình tam giác.
Bài 6: (1 điểm) a) Điền số thích hợp để có phép tính đúng: (0.5 điểm)
+
=
4
b) Viết phép tính thích hợp: (0.5 điểm)
Bài 1: Số (1 điểm)
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống (1 điểm)
Bài 3: Tính (2 điểm)
4 3 3 5
- - + +
2 1 2 0
Bài 4: Điền dấu thích hợp vào ô trống: (1điểm)
9 7 0 3
?
6 6 5 4
Bài 5.(1 điểm)
Khoanh tròn vào số lớn nhất: 7 ; 6 ; 8 ; 2 ; 10
b) Khoanh tròn vào số bé nhất : 3 ; 0 ; 4 ; 10 ; 1
Bài 6: Viết các số 7 ; 10 ; 2 ; 8 ; 5 (2 điểm)
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn :………………………………………
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé : ……………………………………..
Bài 7: Viết số và dấu để có phép tính thích hợp. (1 điểm)
Bài 8: (1 điểm)
Hình vẽ bên có :
a ) ............ hình vuông.
b) ............. hình tam giác.
Môn: Tiếng Việt (Đọc) - Lớp 1
A. PHẦN ĐỌC :
1.HS đọc thành tiếng các chữ ghi âm, vần.
Mỗi HS đọc 6 âm, 6 vần GV đánh dấu vào các âm, vần HS đọc đúng để ghi điểm .
iu
eo
a
b
c
d
đ
Ao
êu
g
gh
h
I
k
ay
ây
ươi
uôi
ui
ưi
ôi
Ai
ua
ia
ưa
ua
âu
au
l
m
n
oi
ô
ơi
p
Ph
q
e
r
s
t
o
ưa
v
x
y
Bài 1: Viết: (2 điểm)
a) Viết số thích hợp vào ô trống:
0
1
4
6
8
10
b) Viết theo mẫu:
2 ........... ............ ............ ...... ...
Bài 2: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm)
a) 0 …. 5 b) 3 …. 0 c) 4 + 1 …. 4 + 0
9 …. 6 7 …. 7 2 + 3 …. 3 + 2
Bài 3: (2 điểm): Viết các số: 8; 3; 5; 2; 9
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………………............................
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé : ……………………………………………..................
Bài 4: Tính: (2 điểm)
a) 1 + 2 = .......
b) 2
+
2
…..
4 + 0 = ......
0
+
5
…..
0 + 3 = ......
4
+
1
…..
2 + 1 + 1 = .......
3
+
2
….
Bài 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
Hình bên có: A. 2 hình tam giác.
B. 3 hình tam giác.
C. 4 hình tam giác.
Bài 6: (1 điểm) a) Điền số thích hợp để có phép tính đúng: (0.5 điểm)
+
=
4
b) Viết phép tính thích hợp: (0.5 điểm)
Bài 1: Số (1 điểm)
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống (1 điểm)
Bài 3: Tính (2 điểm)
4 3 3 5
- - + +
2 1 2 0
Bài 4: Điền dấu thích hợp vào ô trống: (1điểm)
9 7 0 3
?
6 6 5 4
Bài 5.(1 điểm)
Khoanh tròn vào số lớn nhất: 7 ; 6 ; 8 ; 2 ; 10
b) Khoanh tròn vào số bé nhất : 3 ; 0 ; 4 ; 10 ; 1
Bài 6: Viết các số 7 ; 10 ; 2 ; 8 ; 5 (2 điểm)
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn :………………………………………
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé : ……………………………………..
Bài 7: Viết số và dấu để có phép tính thích hợp. (1 điểm)
Bài 8: (1 điểm)
Hình vẽ bên có :
a ) ............ hình vuông.
b) ............. hình tam giác.
Môn: Tiếng Việt (Đọc) - Lớp 1
A. PHẦN ĐỌC :
1.HS đọc thành tiếng các chữ ghi âm, vần.
Mỗi HS đọc 6 âm, 6 vần GV đánh dấu vào các âm, vần HS đọc đúng để ghi điểm .
iu
eo
a
b
c
d
đ
Ao
êu
g
gh
h
I
k
ay
ây
ươi
uôi
ui
ưi
ôi
Ai
ua
ia
ưa
ua
âu
au
l
m
n
oi
ô
ơi
p
Ph
q
e
r
s
t
o
ưa
v
x
y
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Thúy Hà
Dung lượng: 472,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)