DE THI GIUA KI 2-TOAN-LOP 3
Chia sẻ bởi Phan Thi Minh Tam |
Ngày 08/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: DE THI GIUA KI 2-TOAN-LOP 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
***
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II
Năm học: Toán - Khối lớp : 3
Thới gian : 40 phút ( Không tính thời gian phát đề).
Bài 1:
Viết các chữ số sau :
Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi lăm :……………….
Năm nghìn tám trăm hai mươi mốt:……………….
Viết cách đọc các số sau :
( 6358
( 7153
Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời mà em cho là đúng :
Số liền sau số 7529 là :
A. 7528 B. 7519 C. 7530 D. 7539
b- Trong các số sau : 8572 , 7852, 7285, 8752 số lớn nhất là :
A. 8572 B. 7852 C. 7285 D. 8752
c- Một hình vuông có chu vi là 24cm, canh của hình vuông là :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
d- Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 2m 5dm = …….. cm
A. 15 B. 25 C. 250 D. 205
Bài 3: Đặt tính rồi tính kết quả:
5739 +2446 ; 1928 x 3
7482 +946 ; 2718 : 9
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức :
32 + 24 : 6
24 : 3 x 4
Bài 5: Một đội công nhân phải sữa quãng đường dài 1215 m, đội đó đã sữa được 1/3 quãng đường. Hỏi đội công nhân đó còn phải sữa bao nhiêu mét đường nữa?
Bài 6: Viết số thích hợp vào ô trống :
689 x = 823
4 7 x 3 = 8 8
Hướng dẫn đánh giá cho điểm môn toán
Bài 1: ( 1 điểm ) HS thực hiện đúng mỗi yêu cầu
0,5 điểm ( mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm )
0,5 điểm ( mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm )
Bài 2: ( 2 điểm )
HS thực hiện khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng, mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm.
Bài 3 : ( 2 điểm )
HS đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính đạt 0,5 điểm.
Bài 4: (1,5 điểm)
HS trình bày và tính đúng giá trị số của mỗi biểu thức đạt 0,75 điểm.
Bài 5: (2,5 điểm )
HS nêu đúng mỗi lời giải đạt 0,5 điểm. Ghi đúng đáp số trình bày bai làm sạch sẽ đạt 0,5 điểm.
Bài 6 : (1 điểm)
HS điền đúng số thi1chy hợp vào ô vuông mỗi phép tính đạt 0,5 điểm.
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
***
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II
Năm học: Toán - Khối lớp : 3
Thới gian : 40 phút ( Không tính thời gian phát đề).
Bài 1:
Viết các chữ số sau :
Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi lăm :……………….
Năm nghìn tám trăm hai mươi mốt:……………….
Viết cách đọc các số sau :
( 6358
( 7153
Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời mà em cho là đúng :
Số liền sau số 7529 là :
A. 7528 B. 7519 C. 7530 D. 7539
b- Trong các số sau : 8572 , 7852, 7285, 8752 số lớn nhất là :
A. 8572 B. 7852 C. 7285 D. 8752
c- Một hình vuông có chu vi là 24cm, canh của hình vuông là :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
d- Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 2m 5dm = …….. cm
A. 15 B. 25 C. 250 D. 205
Bài 3: Đặt tính rồi tính kết quả:
5739 +2446 ; 1928 x 3
7482 +946 ; 2718 : 9
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức :
32 + 24 : 6
24 : 3 x 4
Bài 5: Một đội công nhân phải sữa quãng đường dài 1215 m, đội đó đã sữa được 1/3 quãng đường. Hỏi đội công nhân đó còn phải sữa bao nhiêu mét đường nữa?
Bài 6: Viết số thích hợp vào ô trống :
689 x = 823
4 7 x 3 = 8 8
Hướng dẫn đánh giá cho điểm môn toán
Bài 1: ( 1 điểm ) HS thực hiện đúng mỗi yêu cầu
0,5 điểm ( mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm )
0,5 điểm ( mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm )
Bài 2: ( 2 điểm )
HS thực hiện khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng, mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm.
Bài 3 : ( 2 điểm )
HS đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính đạt 0,5 điểm.
Bài 4: (1,5 điểm)
HS trình bày và tính đúng giá trị số của mỗi biểu thức đạt 0,75 điểm.
Bài 5: (2,5 điểm )
HS nêu đúng mỗi lời giải đạt 0,5 điểm. Ghi đúng đáp số trình bày bai làm sạch sẽ đạt 0,5 điểm.
Bài 6 : (1 điểm)
HS điền đúng số thi1chy hợp vào ô vuông mỗi phép tính đạt 0,5 điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thi Minh Tam
Dung lượng: 33,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)