DE THI GIUA HOC KY II MON TOAN LOP 3 TCKTKN
Chia sẻ bởi Hoàng Chất |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: DE THI GIUA HOC KY II MON TOAN LOP 3 TCKTKN thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIữA HỌC KỲ II
Môn: Toán Lớp 3( thời gian 40 phút)
Bảng hai chiều
Mức độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
T ổng
Chủ đề
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Số học
3
1,5
2
4
5
5,5
Đại lượng
3
2
3
2
Hình học
1
0,5
1
0,5
Giải toán
1
2
1
2
Tổng
6
4
3
6
10
10
I. Trắc nghiệm khách quanh: (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
1. Số liền sau của 7529 là :
A. 7530 B. 7519 C. 7528
2. Trong các số 8572, 7852, 8752, số lớn nhất là :
A.7852 B.8752 C. 8572
3. Kết quả của phép nhân 1 614 x 5 là:
A. 5 070 B. 5 050 C. 8 070
4. Số góc vuông trong hình bên là :
A. 2 B. 3 C. 4
5. Trong một năm các tháng có 30 ngày là :
A. 4,6,9,11 B. 1,3,5,7,9,11 C. 1,3,5,7,8,10,12
6. Số thích hợp vào chỗ chấm.
7 dm 5cm = ....... cm.
A. 705 cm. B 75 cm C. 750 cm
7.Dấu nào thích hợp vào ô trống :
a. 30 phút 1 giờ
A. > B. < C. =
b.1000 g 1kg
A. > B. < C. =
II . Tự luận
1 . Đặc tính rồi tính : ( 2 điểm)
8564 + 78
6754 - 765
7080 x 6
2545 : 5
2 . Tìm x (2 điểm)
a. x : 4 = 4756
b.x x 3 = 8652
3 .Bài toán : ( 2. điểm)
Có 2135 quyển vở được xếp vào 7 thùng. Hỏi 9 thùng như thế có bao nhiêu quyển vở ?
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. Trắc nghiệm khách quanh: (4 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
A
B
C
A
B
A
B
C
Thang điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II. Tự luận ( 6 điểm)
1 . Đặc tính rồi tính : ( 2 điểm)
8564 + 78
6754 - 765
7080 x 6
2545 : 5
8564
6754
7080
2545 5
78
765
6
045 509
8642
5989
42480
0
2 . Tìm x (2 điểm)
x : 4 = 4756
x x 3 = 8652
x = 4756 x 4 (0,5 điểm)
x = 8652 : 3 (0.5 điểm)
x = 19024 (0.5 điểm)
x = 2884 (0.5 điểm)
3 .Bài toán : ( 2.điểm)
Có 2135 quyển vở được xếp vào 7 thùng . Hỏi 9 thùng như thế có bao nhiêu quyển vở ? Bài làm
Số quyển vở mỗi thùng là : (0.25 điểm)
2135 : 7 = 305 ( quyển ) (0.5 điểm)
Số quyển vở 9 thùng là : (0.25 điểm)
305 x 9 = 2745 (quyển) (0.5 điểm)
Đáp số : 2745 Quyển vở (0.5 điểm)
Người ra đề Nhà trường phê duyệt
Thứ sáu ngày 11 tháng 3 năn 2011
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIƯA HỌC KỲ II
Môn: Toán
Họ và tên:...........................................Lớp 3........
................................................................................
...............................................................................
Môn: Toán Lớp 3( thời gian 40 phút)
Bảng hai chiều
Mức độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
T ổng
Chủ đề
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Số học
3
1,5
2
4
5
5,5
Đại lượng
3
2
3
2
Hình học
1
0,5
1
0,5
Giải toán
1
2
1
2
Tổng
6
4
3
6
10
10
I. Trắc nghiệm khách quanh: (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
1. Số liền sau của 7529 là :
A. 7530 B. 7519 C. 7528
2. Trong các số 8572, 7852, 8752, số lớn nhất là :
A.7852 B.8752 C. 8572
3. Kết quả của phép nhân 1 614 x 5 là:
A. 5 070 B. 5 050 C. 8 070
4. Số góc vuông trong hình bên là :
A. 2 B. 3 C. 4
5. Trong một năm các tháng có 30 ngày là :
A. 4,6,9,11 B. 1,3,5,7,9,11 C. 1,3,5,7,8,10,12
6. Số thích hợp vào chỗ chấm.
7 dm 5cm = ....... cm.
A. 705 cm. B 75 cm C. 750 cm
7.Dấu nào thích hợp vào ô trống :
a. 30 phút 1 giờ
A. > B. < C. =
b.1000 g 1kg
A. > B. < C. =
II . Tự luận
1 . Đặc tính rồi tính : ( 2 điểm)
8564 + 78
6754 - 765
7080 x 6
2545 : 5
2 . Tìm x (2 điểm)
a. x : 4 = 4756
b.x x 3 = 8652
3 .Bài toán : ( 2. điểm)
Có 2135 quyển vở được xếp vào 7 thùng. Hỏi 9 thùng như thế có bao nhiêu quyển vở ?
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. Trắc nghiệm khách quanh: (4 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
A
B
C
A
B
A
B
C
Thang điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II. Tự luận ( 6 điểm)
1 . Đặc tính rồi tính : ( 2 điểm)
8564 + 78
6754 - 765
7080 x 6
2545 : 5
8564
6754
7080
2545 5
78
765
6
045 509
8642
5989
42480
0
2 . Tìm x (2 điểm)
x : 4 = 4756
x x 3 = 8652
x = 4756 x 4 (0,5 điểm)
x = 8652 : 3 (0.5 điểm)
x = 19024 (0.5 điểm)
x = 2884 (0.5 điểm)
3 .Bài toán : ( 2.điểm)
Có 2135 quyển vở được xếp vào 7 thùng . Hỏi 9 thùng như thế có bao nhiêu quyển vở ? Bài làm
Số quyển vở mỗi thùng là : (0.25 điểm)
2135 : 7 = 305 ( quyển ) (0.5 điểm)
Số quyển vở 9 thùng là : (0.25 điểm)
305 x 9 = 2745 (quyển) (0.5 điểm)
Đáp số : 2745 Quyển vở (0.5 điểm)
Người ra đề Nhà trường phê duyệt
Thứ sáu ngày 11 tháng 3 năn 2011
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIƯA HỌC KỲ II
Môn: Toán
Họ và tên:...........................................Lớp 3........
................................................................................
...............................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Chất
Dung lượng: 99,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)