De thi giua hoc ki 2 toan 4 co dap an
Chia sẻ bởi Vũ Thị Hương |
Ngày 15/10/2018 |
80
Chia sẻ tài liệu: De thi giua hoc ki 2 toan 4 co dap an thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHIẾU KIỂM TRA LỚP 4
XUÂN BÌNH (Kiểm tra định kì giữa học kì 2) Năm học 2017 - 2018
Họ tên người coi, chấm thi
Họ tên học sinh:.........................................................Lớp: 4....
Môn: TOÁN (Thời gian làm bài 40 phút)
1
2
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
I. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (1 điểm) Cho các số 354200; 76895; 54321; 55 667. Số chia hết cho 2 và 5 là:
A. 354200 B. 76895 C. 54321 D. 55667
Câu 2: (1 điểm) Phân số nào dưới đây bằng phân số ?
A. B. C. D.
Câu 3: (1 điểm) Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là:
A. B. C. D.
Câu 4: (1 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ........... cm2 là:
A. 456 B. 4506 C. 456 000 D. 450 006
Câu 5: (1 điểm) Phân số nào dưới đây bé hơn phân số ?
A. B. C. D.
Câu 6: (1 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: = là :
A. 24 B.28 C. 22 D. 26
Câu 7 : (1 điểm) Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là:
A. AB và DC; AD và BC A B
B. AB và BC ; CD và AD A
C. AH và HC; AB và AH
D. AB và CD; AC và BD
C H D
II. PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1: Tính (1 điểm)
a) + = ........................................... b) = ......................................
Bài 2: (2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó. Bài giải
..……………………………………………………………………..………………………..…………………………………………………….….…..…………………………………..…………………………………….…….……..……………………………………………..……………………….……………………………………………………………………….………....……………………………………………………………………..……………………………………………………………….….…..………………………………………..……………………………….…….……..…………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM MÔN TOÁN
I. Phần trắc nghiệm : (7 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
A
B
C
D
C
B
A
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
II. Phần tự luận: (3 điểm)
Bài 1: Tính (1 điểm)
a) + = (0,5 điểm)
b) (0,5 điểm)
Bài 2: (2 điểm)
Bài giải
Chiều rộng mảnh vườn là: (0,5 điểm)
90 : 5 x 3 = 54 (m) (0,5 điểm)
Chu vi mảnh vườn là : (0,25 điểm)
(90 + 54 ) x 2 = 288 (m) (0,5 điểm)
Đáp số: 288 m (0,25 điểm)
XUÂN BÌNH (Kiểm tra định kì giữa học kì 2) Năm học 2017 - 2018
Họ tên người coi, chấm thi
Họ tên học sinh:.........................................................Lớp: 4....
Môn: TOÁN (Thời gian làm bài 40 phút)
1
2
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
I. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (1 điểm) Cho các số 354200; 76895; 54321; 55 667. Số chia hết cho 2 và 5 là:
A. 354200 B. 76895 C. 54321 D. 55667
Câu 2: (1 điểm) Phân số nào dưới đây bằng phân số ?
A. B. C. D.
Câu 3: (1 điểm) Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là:
A. B. C. D.
Câu 4: (1 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ........... cm2 là:
A. 456 B. 4506 C. 456 000 D. 450 006
Câu 5: (1 điểm) Phân số nào dưới đây bé hơn phân số ?
A. B. C. D.
Câu 6: (1 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: = là :
A. 24 B.28 C. 22 D. 26
Câu 7 : (1 điểm) Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là:
A. AB và DC; AD và BC A B
B. AB và BC ; CD và AD A
C. AH và HC; AB và AH
D. AB và CD; AC và BD
C H D
II. PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1: Tính (1 điểm)
a) + = ........................................... b) = ......................................
Bài 2: (2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó. Bài giải
..……………………………………………………………………..………………………..…………………………………………………….….…..…………………………………..…………………………………….…….……..……………………………………………..……………………….……………………………………………………………………….………....……………………………………………………………………..……………………………………………………………….….…..………………………………………..……………………………….…….……..…………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM MÔN TOÁN
I. Phần trắc nghiệm : (7 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
A
B
C
D
C
B
A
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
II. Phần tự luận: (3 điểm)
Bài 1: Tính (1 điểm)
a) + = (0,5 điểm)
b) (0,5 điểm)
Bài 2: (2 điểm)
Bài giải
Chiều rộng mảnh vườn là: (0,5 điểm)
90 : 5 x 3 = 54 (m) (0,5 điểm)
Chu vi mảnh vườn là : (0,25 điểm)
(90 + 54 ) x 2 = 288 (m) (0,5 điểm)
Đáp số: 288 m (0,25 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Hương
Dung lượng: 85,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)