Đề thi giữa HK1 K3
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nguyên |
Ngày 08/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề thi giữa HK1 K3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT HOẰNG HÓA
TRƯỜNG TH:………………………….
PHIẾU KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HKI
MÔN TOÁN -LỚP 3
NĂM HỌC : 2012 – 2013
TỜ SỐ 1
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:………………………………………………
Số báo danh:……..; Phòng:……..; Lớp………
Giám thị 1:……………………………
Giám thị 2:……………………………
Số phách
Điểm bằng số:…………………………………
Điểm bằng chữ:……………………………….
Người chấm 1:………………………………….
Người chấm 2:………………………………….
Số phách
Bài 1. Tính nhẩm:
6 x 7 = ……….
42 : 7 =……….
8 x 6 =……….
48 : 6 =………
7 x 5 = ………
35 : 7 = ………..
42 : 7 = ………..
45 : 5 = ………..
56 : 7 = ……..
36 : 6 = ………
Bài 2. Đặt tính rồi tính
658 – 284
……………………...
……………………...
……………………...
……………………...
63 x 4
……………………...
……………………...
……………………...
……………………...
84 : 4
……………………...
……………………...
……………………...
……………………...
47 : 7
……………………...
……………………...
……………………...
……………………...
Bài 3.
6m 8dm ……….608 dm
4m 1cm ………. 3m 99 cm
305 cm ………….3m 50 cm
9m ……………89 dm
Bài 4. Lúc đầu trong rổ có 60 quả cam. Sau một buổi bán hàng trong rổ còn lại 1/3 số cam. Hỏi trong rổ còn lại bao nhiêu quả cam.
Bài giải
Học sinh không được viết vào phần gạch chéo này
Bài 5. Khoanh vào ô chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Trong hình bên có số tam giác là:
3
4
5
6
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 3
Câu 1: 2 điểm. Mỗi bài đúng cho 0,4 điểm
Câu 2: 2,5 điểm. Mỗi bài đúng cho 0,6 điểm, điền đúng cả cho 2,5 điểm
Câu 3: 2 điểm. Mỗi bài đúng cho 0,5 điểm
Câu 4: 2,5 điểm.
- Câu lời giải: 1 điểm
Phép tính và kết quả đúng: 1 điểm
Đáp số đúng: 0,5 điểm
Câu 5: 1 điểm
Điểm toàn bài được làm tròn thành số nguyên theo nguyên tắc làm tròn số
TRƯỜNG TH:………………………….
PHIẾU KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HKI
MÔN TOÁN -LỚP 3
NĂM HỌC : 2012 – 2013
TỜ SỐ 1
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:………………………………………………
Số báo danh:……..; Phòng:……..; Lớp………
Giám thị 1:……………………………
Giám thị 2:……………………………
Số phách
Điểm bằng số:…………………………………
Điểm bằng chữ:……………………………….
Người chấm 1:………………………………….
Người chấm 2:………………………………….
Số phách
Bài 1. Tính nhẩm:
6 x 7 = ……….
42 : 7 =……….
8 x 6 =……….
48 : 6 =………
7 x 5 = ………
35 : 7 = ………..
42 : 7 = ………..
45 : 5 = ………..
56 : 7 = ……..
36 : 6 = ………
Bài 2. Đặt tính rồi tính
658 – 284
……………………...
……………………...
……………………...
……………………...
63 x 4
……………………...
……………………...
……………………...
……………………...
84 : 4
……………………...
……………………...
……………………...
……………………...
47 : 7
……………………...
……………………...
……………………...
……………………...
Bài 3.
6m 8dm ……….608 dm
4m 1cm ………. 3m 99 cm
305 cm ………….3m 50 cm
9m ……………89 dm
Bài 4. Lúc đầu trong rổ có 60 quả cam. Sau một buổi bán hàng trong rổ còn lại 1/3 số cam. Hỏi trong rổ còn lại bao nhiêu quả cam.
Bài giải
Học sinh không được viết vào phần gạch chéo này
Bài 5. Khoanh vào ô chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Trong hình bên có số tam giác là:
3
4
5
6
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 3
Câu 1: 2 điểm. Mỗi bài đúng cho 0,4 điểm
Câu 2: 2,5 điểm. Mỗi bài đúng cho 0,6 điểm, điền đúng cả cho 2,5 điểm
Câu 3: 2 điểm. Mỗi bài đúng cho 0,5 điểm
Câu 4: 2,5 điểm.
- Câu lời giải: 1 điểm
Phép tính và kết quả đúng: 1 điểm
Đáp số đúng: 0,5 điểm
Câu 5: 1 điểm
Điểm toàn bài được làm tròn thành số nguyên theo nguyên tắc làm tròn số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nguyên
Dung lượng: 29,00KB|
Lượt tài: 6
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)