ĐỀ THI GIỮA HK II 13- 14
Chia sẻ bởi nguyễn thị ngọc thảo |
Ngày 17/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI GIỮA HK II 13- 14 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
NỘI DUNG
BIẾT
HIỂU
VẬN DỤNG
TC
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tính chất của Hidro
5
Nêu tính chất vật lý
1
Số điểm tỉ lệ
10%
(1,0d)
(1,0)
10%
Oxit – Sự cháy
1,2
Nêu điều kiện dập tắt sự cháy- khái niệm oxit
2
Phân loại Oxit
2
Số điểm tỉ lệ
20%
(2đ)
20%
(2,0đ)
40%
(4,0)
Phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy
3
Hoàn thành PTHH- tên phản ứng
1
Số điểm tỉ lệ
20%
(2,0)
20%
(2,0)
Tính toán hóa học
4
Giải bài toán
1
Số điểm tỉ lệ
30%
(3,0)
30%
(3,0)
TỔNG CỘNG
2
30%
(3,0đ)
2
40%
(4,0đ)
1
30% (3,0đ)
5
100% (10đ)
ĐỀ THI KSCL VÒNG III
MÔN HÓA HỌC 8
Câu 1 :(1đ) nêu các ứng dụng của Oxi ?
Câu 2 :(3,0đ) Oxit là gì ? có mấy loại oxit ?
Cho các công thức hóa học sau: FeO, CO2 , CaO, SO3. Em hãy phân loại 4 oxit trên .
Câu 3 :(2,0 đ) Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau và chỉ ra các phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy
a/ Zn + O2 - - -> ZnO
b/ Fe(OH)3 - - -> Fe2O3 + H2O
c/ CaO + H2O - - -> Ca(OH)2
d/ H2O - - -> H2 + O2
Câu 4 : (3đ) Bài toán:
Đốt cháy hoàn toàn 2,4g magie (Mg) trong khí oxi thu được magie oxit (MgO)
a/ Tính thể tích khí oxi cần dùng (thể tích khí đo ở đktc)
b/ Tính số gam MgO thu được.
Câu 5 : Nêu tính chất vật lý của Hidro. (1đ )
( Mg = 24 , O = 16 )
…………..***********…………..
ĐÁP ÁN
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 1: (1đ )
Câu 2: (3 đ )
Câu 3: (2đ )
Câu 4: (3đ )
Câu 5 (1đ )
* Ứng dụng của Oxi:
- Dùng để hô hấp
- Dùng để đốt nhiên liệu
Oxit bazơ
Oxit axit
FeO
CaO
CO2
SO3
- Oxit là hợp chất hai nguyên tố , Trong đó có một nguyên tố là Oxi.
- Có hai loại oxit: Oxitaxit, oxitbazo
a/ 2Zn + O2 2ZnO phản ứng hóa hợp
b/ 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O phản ứng phân hủy
c/ CaO + H2O Ca(OH)2 phản ứng hóa hợp
d/ 2H2O 2H2 + O2 phản ứng phân hủy
a/ nMg = 0,1 mol
2Mg + O2 2MgO
0,1 mol 0,05 mol 0,1mol
V= 0,05 . 22,4 = 1,12 lít
b
mMgO = 0,1 . 40 = 4g
- Tính chất vật lý của Hidro là : chất khí , không màu , không múi, không vị, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
0,5
0,5
0,5
0,5
1
1
0,5
0,5
0,5
0,5
1
1
0,5
0,5
1
NỘI DUNG
BIẾT
HIỂU
VẬN DỤNG
TC
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tính chất của Hidro
5
Nêu tính chất vật lý
1
Số điểm tỉ lệ
10%
(1,0d)
(1,0)
10%
Oxit – Sự cháy
1,2
Nêu điều kiện dập tắt sự cháy- khái niệm oxit
2
Phân loại Oxit
2
Số điểm tỉ lệ
20%
(2đ)
20%
(2,0đ)
40%
(4,0)
Phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy
3
Hoàn thành PTHH- tên phản ứng
1
Số điểm tỉ lệ
20%
(2,0)
20%
(2,0)
Tính toán hóa học
4
Giải bài toán
1
Số điểm tỉ lệ
30%
(3,0)
30%
(3,0)
TỔNG CỘNG
2
30%
(3,0đ)
2
40%
(4,0đ)
1
30% (3,0đ)
5
100% (10đ)
ĐỀ THI KSCL VÒNG III
MÔN HÓA HỌC 8
Câu 1 :(1đ) nêu các ứng dụng của Oxi ?
Câu 2 :(3,0đ) Oxit là gì ? có mấy loại oxit ?
Cho các công thức hóa học sau: FeO, CO2 , CaO, SO3. Em hãy phân loại 4 oxit trên .
Câu 3 :(2,0 đ) Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau và chỉ ra các phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy
a/ Zn + O2 - - -> ZnO
b/ Fe(OH)3 - - -> Fe2O3 + H2O
c/ CaO + H2O - - -> Ca(OH)2
d/ H2O - - -> H2 + O2
Câu 4 : (3đ) Bài toán:
Đốt cháy hoàn toàn 2,4g magie (Mg) trong khí oxi thu được magie oxit (MgO)
a/ Tính thể tích khí oxi cần dùng (thể tích khí đo ở đktc)
b/ Tính số gam MgO thu được.
Câu 5 : Nêu tính chất vật lý của Hidro. (1đ )
( Mg = 24 , O = 16 )
…………..***********…………..
ĐÁP ÁN
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 1: (1đ )
Câu 2: (3 đ )
Câu 3: (2đ )
Câu 4: (3đ )
Câu 5 (1đ )
* Ứng dụng của Oxi:
- Dùng để hô hấp
- Dùng để đốt nhiên liệu
Oxit bazơ
Oxit axit
FeO
CaO
CO2
SO3
- Oxit là hợp chất hai nguyên tố , Trong đó có một nguyên tố là Oxi.
- Có hai loại oxit: Oxitaxit, oxitbazo
a/ 2Zn + O2 2ZnO phản ứng hóa hợp
b/ 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O phản ứng phân hủy
c/ CaO + H2O Ca(OH)2 phản ứng hóa hợp
d/ 2H2O 2H2 + O2 phản ứng phân hủy
a/ nMg = 0,1 mol
2Mg + O2 2MgO
0,1 mol 0,05 mol 0,1mol
V= 0,05 . 22,4 = 1,12 lít
b
mMgO = 0,1 . 40 = 4g
- Tính chất vật lý của Hidro là : chất khí , không màu , không múi, không vị, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
0,5
0,5
0,5
0,5
1
1
0,5
0,5
0,5
0,5
1
1
0,5
0,5
1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn thị ngọc thảo
Dung lượng: 64,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)