ĐỀ THI GIAO LƯU HSG LỚP 1

Chia sẻ bởi Phạm Thị Diệu | Ngày 12/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI GIAO LƯU HSG LỚP 1 thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

SÂN CHƠI DÀNH CHO HỌC SINH GIỎI
HỘI THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI KHỐI 1
NGÀY 04/05/2013
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HỒNG NGỰ
TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG KHÁNH A6
Giới thiệu luật chơi
Mọi thí sinh sẽ phải trả lời câu hỏi thuộc các lĩnh vực: Toán, Tiếng Việt, Tự nhiên và xã hội của Ban tổ chức đưa ra.
Thí sinh chọn 1 trong 3 hoặc 4 đáp án đúng và ghi câu trả lời hoặc từ còn thiếu vào chỗ trống vào bảng con (chỉ ghi chữ cái đầu của đáp án như: A hoặc B hoặc C hoặc D, từ còn thiếu).
Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu hỏi là 20 giây, hết thời gian thí sinh phải đưa ra đáp án đúng của mình ( nếu không giơ bảng xem như trả lời sai).
Tất cả thí sinh đều được dự thi hết 20 câu. 3 thí sinh nào trả lời đúng nhiều câu nhất sẽ là người chiến thắng.
Chúc các em bình tĩnh, tự tin và chiến thắng!
Thời gian
Đáp án
Đáp án: B
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Trở lại
Câu1(TV):
Lá sen có màu gì?

A. Xanh đậm
B. Xanh mát
C. Xanh ngát
Thời gian
Đáp án
Đáp án: C
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Trở lại
Câu 2(T): Cho phép tính
… - 5 +3 = 23
Số thích hợp để điền vào… là:
20
22
25
Thời gian
Đáp án
Đáp án: C
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Trở lại
Câu3(KH): Em nhìn, nghe, ngửi
bằng gì?
Bằng mắt và mũi
Bằng mắt, bằng tay và mũi
C. Bằng mắt, bằng tai và mũi
Thời gian
Đáp án
Đáp án: A
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Trở lại
Câu 4 (TV): Đọc các câu thơ sau:
Bố gửi nghìn cái nhớ
Gửi cả nghìn cái thương
Bố gửi nghìn lời chúc.
Em hãy cho biết bố gửi cho bé những gì?
cái nhớ, cái thương, lời chúc,
cái nhớ, cái thương, lời chúc, cái hôn
C. cái nhớ, cái thương, cái hôn.
Thời gian
Đáp án
Đáp án: C
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Trở lại
Câu 5(T): Tính nhanh
65 cm + 25 cm+ 10 cm=
A. 90 cm
B. 95 cm
C. 100cm
Thời gian
Đáp án
Đáp án: C
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Trở lại
Câu 6 (TV): Bài “Bàn tay mẹ”
của tác giả:
Trần Đăng Khoa
B. Phan Thị Thanh Nhàn
C. Nguyễn Thị Xuyến

Thời gian
Đáp án
Đáp án: B
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Trở lại
Câu 7(TV):
Trong bài thơ”Tặng cháu” Bác Hồ tặng cho các cháu học sinh quà gì?
A. Tập
B. Vở
C. sách
Thời gian
Đáp án
Đáp án: C
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Trở lại
Câu 8(T):
Một đàn gà vịt có 46 con, trong đó có 32 con gà. Hỏi có mấy con vịt?
A. 78 con
B. 18 con
14 con
Thời gian
Đáp án
Đáp án: nai v�ng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Trở lại
Câu 9(TV): Điền chữ còn thiếu
vào câu thơ sau đây:

Lá thu kêu xào xạc
Con …………..ngơ ngác
Đạp trên lá vàng khô.
Thời gian
Đáp án
Đáp án: C
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Trở lại
Câu 10(T): Cho 3 + ... + 5 > 9
Số lớn nhất điền vào chỗ ... là:
A. 2
B. 3
C. 4


Thời gian
Đáp án
Đáp án: B
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Trở lại

Câu 11(TV): Câu chuyện “ Cô chủ không biết quý tình bạn”. Cô bé đổi Gà Mái lấy con vật nào?
Gà trống
Vịt
C. Chó con
Thời gian
Đáp án
Đáp án: 50
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Trở lại
Câu 12(T): Điền số vào chỗ chấm.

75 – 50 + 25 =................
Thời gian
Đáp án
Đáp án: B
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Trở lại

Câu 13(TV):

Hương Lan thơm như thế nào?
man mát.
ngan ngát.
thoang thoảng.
Thời gian
Đáp án
Đáp án: C
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Trở lại
Câu 14(TNXH): Muốn có sức khỏe tốt em cần làm gì?

A. Tập thể dục hằng ngày B. Ăn uống điều độ, đủ chất
C. Cả hai ý trên

Thời gian
Đáp án
Đáp án: A
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Trở lại

Câu 15(TV): Trong các dòng sau đây từ nào viết đúng chính tả?

A. kể chuyện, nghi thức, mê mải
B. chăm chỉ, nghe chuyện, trông xanh
C. đọc truyện, xay xưa, mê mải
Thời gian
Đáp án
Đáp án: B
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Trở lại

Câu 16(TNXH): Tại sao chúng ta cần ăn uống hằng ngày?
Để cơ thể mau lớn, có sức khỏe tốt
Để cơ thể mau lớn, có sức khỏe tốt, học tập tốt
Để cơ thể đủ no,có sức khỏe tốt, học giỏi.
Cõu 17. Trong cỏc s? sau:
99,14, 48, 84 s? l?n nh?t cú 2 ch? s? m� ch? s? h�ng don v? g?p dụi ch? s? h�ng ch?c l�:
A. 99
B. 48 v� 84
C. 48
Thời gian
Đáp án
Đáp án: C
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Trở lại
Thời gian
Đáp án
Đáp án: C
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Trở lại
Câu 18(TV):
Tiếng “gan” có thể ghép với tiếng nào dưới đây:

A. góc
B. lì
C. Cả 2 tiếng trên.
Thời gian
Đáp án
Đáp án: C
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Trở lại

Câu 19(T):
Cho dãy số: 1, 2, 4, 8, ...
Số liền sau số 8 là:
A. 10 B. 14
C. 16

Câu 20: Trong các câu sau, câu nào viết đúng chính tả.
Bố ôm trầm lấy em.
Ông ngồi trầm ngâm suy nghĩ
Giọng ca chầm bổng.
Thời gian
Đáp án
Đáp án: B
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Trở lại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Diệu
Dung lượng: 11,18MB| Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)