Đề thi giao lưu HSG L5
Chia sẻ bởi Võ Thị Thu Hiền |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Đề thi giao lưu HSG L5 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
KHOA HỌC
Câu 1: Những việc làm nào sau đây thể hiện có sự phân biệt đối xử giữa nam và nữ:
Có thể bầu bạn nữ hoặc bạn nam làm lớp trưởng.
Việc quét lớp chỉ dành cho bạn nữ.
Bạn nữ và bạn nam đều được kết nạp vào đội.
Bạn nữ và bạn nam đều đượcchọn vào đội tuyển học sinh giỏi của trường.
Câu 2: Tác nhân gây ra bệnh sốt rét là:
a. Muỗi c. Nước mưa
b. Ruồi d. Kí sinh trùng
Câu 3: Bệnh viêm não sẽ để lại di chứng:
Đau bụng, tiêu chảy. c. Bại liệt, mất trí nhớ.
Hoa mắt, ù tai. d. Suy dinh dưỡng, còi xương.
Câu 4: Bệnh viêm gan A lây qua đường:
Hô hấp. c. Hệ thần kinh.
Tiêu hoá. d. Cả 3 đều sai.
Câu 5: Gang, thép có thành phần nào chung ?
Nhôm và các bon. c. Sắt và các bon.
Đồng và các bon. d. Inox và các bon.
Câu 6: Điều gì sẽ xảy ra khi thả một viên gạch hoặc viên ngói khô vào nước:
Vô số bọt nhỏ từ viên gạch hoặc viên ngói thoát ra.
Viên gạch hoặc viên ngói sẽ bị nứt làm nhiều mảnh.
Viên gạch hoặc viên ngói rả thành đất xét.
Chẳng có điều gì xảy ra cả.
Câu 7: Ở lứa tuổi nào dễ mắc bệnh viêm não nhiều nhất:
10 đến 19. c. 15 đến 35.
3 đến 15. d. 19 đến 45.
Câu 8: Than đá được khai thác chủ yếu ở các mỏ than thuộc tỉnh nào của nước ta?
Quảng Bình. c. Quảng Trị.
Quảng Ninh. d. Quãng Ngãi.
Câu 9: Để sản xuất ra nước cất dùng trong Y tế người ta sử dụng phương pháp:
Lọc. c. Phơi nắng.
Chưng cất. d. Lắng.
Câu 10: Cao su tự nhiên được chế biến từ:
Nhựa cây cao su và than đá. c. Dầu mỏ và nhựa cao su.
Than đá, đầu mỏ. d. Nhựa cây cao su.
ĐỊA LÝ
Câu 1: Theo bản đồ Việt Nam nơi hẹp nhất là:
Chưa đầy 70 km. c. Chưa đầy 50 km.
Chưa đầy 60 km. d. Chưa đầy 40 km.
Câu 2: Phần đất liền của nước ta có:
1/3 diện tích là đồng bằng. c. 1/5 diện tích là đồng bằng.
1/4 diện tích là đồng bằng. d. ½ diện tích là đồng bằng.
Câu 3: Trong các nước sau đây nước nào có dân số đông nhất thế giới:
Việt Nam. c. In-đô-nê-xi-a.
Trung Quốc. d. Hàn Quốc.
Câu 4: Dân cư Châu Âu chủ yếu là người:
Da đen. c. Da vàng.
Da trắng. d. Da nâu.
Câu 5: Năm 2004 nước ta có dân số là:
82 triệu người. c. 63,8 triệu người.
83,5 triệu người. d. 80 triệu người.
LỊCH SỬ
Câu 1: Chiến thắng Điện Biên Phủ vào ngày tháng năm:
7. 5. 1950. c. 7. 5. 1954.
7. 5. 1953. d. 7. 5.1955.
Câu 2: Theo Hiệp định Giơ-ne-vơ lây tên con sông nào để phân chia tạm thời hai miền Nam-Bắc là:
Sông Hồng. c. Sông Trà Khúc.
Sông Mã. d. Sông Bến Hải.
Câu 3: Mở đầu phong trào Đồng Khởi ở tỉnh Bến Tre ngày 17/1/1960 là huyện:
Huyện Mỏ Cày. c. Huyện Chợ Lách.
Huyện Ba Tri. d. Huyện Giồng Trôm.
Câu 4: Lễ kí Hiệp định Pa-ri vào thời gian nào:
27. 1. 1968. c. 27. 1. 1973.
27. 1. 1972. d. 27. 1. 1975.
Câu 5: Cuộc phản công ở kinh thành Huế do ai lãnh đạo?
Vua Hàm Nghi. c. Đinh Công Tráng.
Tôn Thất Thuyết. d. Nguyễn Thiện Thuật.
Câu 6: Phong trào Đông Du do ai phát động:
Nguyễn Ái Quốc. c. Phan Bội Châu.
Phan Chu Trinh. d. Nguyễn Trường Tộ.
Câu 7: Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào thời gian nào ? Tại đâu ?
6/5/1911 tại Bến cảng Nhà Rồng.
5/6/1911 tịa bến cảng Nhà Rồng.
5
Câu 1: Những việc làm nào sau đây thể hiện có sự phân biệt đối xử giữa nam và nữ:
Có thể bầu bạn nữ hoặc bạn nam làm lớp trưởng.
Việc quét lớp chỉ dành cho bạn nữ.
Bạn nữ và bạn nam đều được kết nạp vào đội.
Bạn nữ và bạn nam đều đượcchọn vào đội tuyển học sinh giỏi của trường.
Câu 2: Tác nhân gây ra bệnh sốt rét là:
a. Muỗi c. Nước mưa
b. Ruồi d. Kí sinh trùng
Câu 3: Bệnh viêm não sẽ để lại di chứng:
Đau bụng, tiêu chảy. c. Bại liệt, mất trí nhớ.
Hoa mắt, ù tai. d. Suy dinh dưỡng, còi xương.
Câu 4: Bệnh viêm gan A lây qua đường:
Hô hấp. c. Hệ thần kinh.
Tiêu hoá. d. Cả 3 đều sai.
Câu 5: Gang, thép có thành phần nào chung ?
Nhôm và các bon. c. Sắt và các bon.
Đồng và các bon. d. Inox và các bon.
Câu 6: Điều gì sẽ xảy ra khi thả một viên gạch hoặc viên ngói khô vào nước:
Vô số bọt nhỏ từ viên gạch hoặc viên ngói thoát ra.
Viên gạch hoặc viên ngói sẽ bị nứt làm nhiều mảnh.
Viên gạch hoặc viên ngói rả thành đất xét.
Chẳng có điều gì xảy ra cả.
Câu 7: Ở lứa tuổi nào dễ mắc bệnh viêm não nhiều nhất:
10 đến 19. c. 15 đến 35.
3 đến 15. d. 19 đến 45.
Câu 8: Than đá được khai thác chủ yếu ở các mỏ than thuộc tỉnh nào của nước ta?
Quảng Bình. c. Quảng Trị.
Quảng Ninh. d. Quãng Ngãi.
Câu 9: Để sản xuất ra nước cất dùng trong Y tế người ta sử dụng phương pháp:
Lọc. c. Phơi nắng.
Chưng cất. d. Lắng.
Câu 10: Cao su tự nhiên được chế biến từ:
Nhựa cây cao su và than đá. c. Dầu mỏ và nhựa cao su.
Than đá, đầu mỏ. d. Nhựa cây cao su.
ĐỊA LÝ
Câu 1: Theo bản đồ Việt Nam nơi hẹp nhất là:
Chưa đầy 70 km. c. Chưa đầy 50 km.
Chưa đầy 60 km. d. Chưa đầy 40 km.
Câu 2: Phần đất liền của nước ta có:
1/3 diện tích là đồng bằng. c. 1/5 diện tích là đồng bằng.
1/4 diện tích là đồng bằng. d. ½ diện tích là đồng bằng.
Câu 3: Trong các nước sau đây nước nào có dân số đông nhất thế giới:
Việt Nam. c. In-đô-nê-xi-a.
Trung Quốc. d. Hàn Quốc.
Câu 4: Dân cư Châu Âu chủ yếu là người:
Da đen. c. Da vàng.
Da trắng. d. Da nâu.
Câu 5: Năm 2004 nước ta có dân số là:
82 triệu người. c. 63,8 triệu người.
83,5 triệu người. d. 80 triệu người.
LỊCH SỬ
Câu 1: Chiến thắng Điện Biên Phủ vào ngày tháng năm:
7. 5. 1950. c. 7. 5. 1954.
7. 5. 1953. d. 7. 5.1955.
Câu 2: Theo Hiệp định Giơ-ne-vơ lây tên con sông nào để phân chia tạm thời hai miền Nam-Bắc là:
Sông Hồng. c. Sông Trà Khúc.
Sông Mã. d. Sông Bến Hải.
Câu 3: Mở đầu phong trào Đồng Khởi ở tỉnh Bến Tre ngày 17/1/1960 là huyện:
Huyện Mỏ Cày. c. Huyện Chợ Lách.
Huyện Ba Tri. d. Huyện Giồng Trôm.
Câu 4: Lễ kí Hiệp định Pa-ri vào thời gian nào:
27. 1. 1968. c. 27. 1. 1973.
27. 1. 1972. d. 27. 1. 1975.
Câu 5: Cuộc phản công ở kinh thành Huế do ai lãnh đạo?
Vua Hàm Nghi. c. Đinh Công Tráng.
Tôn Thất Thuyết. d. Nguyễn Thiện Thuật.
Câu 6: Phong trào Đông Du do ai phát động:
Nguyễn Ái Quốc. c. Phan Bội Châu.
Phan Chu Trinh. d. Nguyễn Trường Tộ.
Câu 7: Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào thời gian nào ? Tại đâu ?
6/5/1911 tại Bến cảng Nhà Rồng.
5/6/1911 tịa bến cảng Nhà Rồng.
5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Thu Hiền
Dung lượng: 59,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)