Đề thi GHKII Toán - lớp 3(13-14)
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Phúc |
Ngày 08/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Đề thi GHKII Toán - lớp 3(13-14) thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
HỌ VÀ TÊN :…………………………………….Lớp 3…….
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN :TOÁN - Lớp 3 (Thời gian làm bài 40 phút)
Giám thị
Giám khảo
Điểm
Nhận xét của thầy (cô) giáo
PHẦN I (3 Điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
1. Số liền sau số 9786 là:
a. 9785 b. 9787 c. 9788
2. Số lớn nhất trong các số sau là: 7978; 7789; 7987
a. 7978 b. 7789 c. 7987
3. Trong hình tròn, đường kính so với bán kính thì:
a. Đường kính gấp đôi bán kính
b.Bán kính gấp đôi đường kính
c. Cả a và b đều sai
4. Giá trị biểu thức 18 + 21 x 3
a. 117 b.107 c. 81
5. Cho 8kg 5g =...........g. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a. 85g b. 805g c. 8005g
6. Hình chữ nhật có chiều dài là 10cm, chiều rộng là 7cm. Vậy chu vi hình chữ nhật là :
a. 17cm b. 34cm c. 70cm
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 Điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 đ)
6486 + 1274 7868 - 5479 2316 x 5 6882 : 6
........................ .......................... ...................... ........................
........................ .......................... ....................... .........................
........................ .......................... ....................... ..........................
........................ ........................... ....................... ..........................
........................ ........................... ........................ .........................
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.(1đ)
5km 5m =..............m 7hm 8m =................m
Bài 3: Tìm y: (1đ)
Y : 4 = 162 7 x Y = 714
........................................... .........................................
........................................... .........................................
........................................... .........................................
Bài 4: Có 3675 cuốn vở xếp đều vào 7 ngăn. Hỏi 5 ngăn thì có bao nhiêu cuốn vở? (2đ)
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: Trả lời các câu hỏi sau: (1 đ)
a. Những tháng có 30 ngày là: …………………………………………………………………. …………………………
b. Những tháng có 31 ngày là: …………………………………………………………………. …………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN – LỚP 3
PHẦN I: 3 điểm Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6 mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
PHẦN II: 7 điểm
Bài 1: 2 điểm Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
Bài 2: 1 điểm Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Bài 3: 1 điểm Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Bài 4: 2 điểm
- Nêu lời giải đúng, phép tính đúng, viết đầy đủ đáp số.
- Lời giải sai không được tính điểm cả bài
- Thiếu đáp số trừ 0,5 điểm
Bài 5: 1 điểm Tìm đúng các tháng mỗi câu được 0,5 điểm
ĐÁP ÁN
PHẦN I
1
2
3
4
5
6
b
c
a
c
c
b
PHẦN II
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 đ)
6486 + 1274 = 7760 ; 7868 – 5479 = 2389; 2316 x 5 =11580; 6882 : 6 = 1147
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.(1đ)
5km 5m =...5000.m 7hm 8m =.708.m
Bài 3: Tìm y: (1đ)
Y : 4 = 162 7 x Y = 714
Y= 162 x 4 Y = 714 : 7
Y= 648 Y = 102
Bài 4: Có 3675 cuốn vở xếp đều vào 7 ngăn. Hỏi 5 ngăn thì có bao nhiêu cuốn vở? (2đ)
Bài giải
Số cuốn vở mỗi ngăn có là:
3675 : 7 = 525 ( cuốn vở)
Số cuốn vở 5 ngăn có là:
525 x 5 = 625 ( cuốn vở )
Đáp số : 625 cuốn vở
Bài 5: Trả lời các câu hỏi sau: (1 đ)
Nêu các tháng có 30 ngày: 4, 6, 9, 11
Nêu các tháng có 31 ngày: 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN :TOÁN - Lớp 3 (Thời gian làm bài 40 phút)
Giám thị
Giám khảo
Điểm
Nhận xét của thầy (cô) giáo
PHẦN I (3 Điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
1. Số liền sau số 9786 là:
a. 9785 b. 9787 c. 9788
2. Số lớn nhất trong các số sau là: 7978; 7789; 7987
a. 7978 b. 7789 c. 7987
3. Trong hình tròn, đường kính so với bán kính thì:
a. Đường kính gấp đôi bán kính
b.Bán kính gấp đôi đường kính
c. Cả a và b đều sai
4. Giá trị biểu thức 18 + 21 x 3
a. 117 b.107 c. 81
5. Cho 8kg 5g =...........g. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a. 85g b. 805g c. 8005g
6. Hình chữ nhật có chiều dài là 10cm, chiều rộng là 7cm. Vậy chu vi hình chữ nhật là :
a. 17cm b. 34cm c. 70cm
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 Điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 đ)
6486 + 1274 7868 - 5479 2316 x 5 6882 : 6
........................ .......................... ...................... ........................
........................ .......................... ....................... .........................
........................ .......................... ....................... ..........................
........................ ........................... ....................... ..........................
........................ ........................... ........................ .........................
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.(1đ)
5km 5m =..............m 7hm 8m =................m
Bài 3: Tìm y: (1đ)
Y : 4 = 162 7 x Y = 714
........................................... .........................................
........................................... .........................................
........................................... .........................................
Bài 4: Có 3675 cuốn vở xếp đều vào 7 ngăn. Hỏi 5 ngăn thì có bao nhiêu cuốn vở? (2đ)
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: Trả lời các câu hỏi sau: (1 đ)
a. Những tháng có 30 ngày là: …………………………………………………………………. …………………………
b. Những tháng có 31 ngày là: …………………………………………………………………. …………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN – LỚP 3
PHẦN I: 3 điểm Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6 mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
PHẦN II: 7 điểm
Bài 1: 2 điểm Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
Bài 2: 1 điểm Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Bài 3: 1 điểm Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Bài 4: 2 điểm
- Nêu lời giải đúng, phép tính đúng, viết đầy đủ đáp số.
- Lời giải sai không được tính điểm cả bài
- Thiếu đáp số trừ 0,5 điểm
Bài 5: 1 điểm Tìm đúng các tháng mỗi câu được 0,5 điểm
ĐÁP ÁN
PHẦN I
1
2
3
4
5
6
b
c
a
c
c
b
PHẦN II
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 đ)
6486 + 1274 = 7760 ; 7868 – 5479 = 2389; 2316 x 5 =11580; 6882 : 6 = 1147
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.(1đ)
5km 5m =...5000.m 7hm 8m =.708.m
Bài 3: Tìm y: (1đ)
Y : 4 = 162 7 x Y = 714
Y= 162 x 4 Y = 714 : 7
Y= 648 Y = 102
Bài 4: Có 3675 cuốn vở xếp đều vào 7 ngăn. Hỏi 5 ngăn thì có bao nhiêu cuốn vở? (2đ)
Bài giải
Số cuốn vở mỗi ngăn có là:
3675 : 7 = 525 ( cuốn vở)
Số cuốn vở 5 ngăn có là:
525 x 5 = 625 ( cuốn vở )
Đáp số : 625 cuốn vở
Bài 5: Trả lời các câu hỏi sau: (1 đ)
Nêu các tháng có 30 ngày: 4, 6, 9, 11
Nêu các tháng có 31 ngày: 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Phúc
Dung lượng: 56,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)