Đề thi GHKI Toán - Lớp 3 (2013-2014)
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Phúc |
Ngày 08/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Đề thi GHKI Toán - Lớp 3 (2013-2014) thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Mời quý thầy cô vào web www.violet.vn/phuclvt để tải nhiều đề hơn
HỌ VÀ TÊN :…………………………………….Lớp…….
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN :TOÁN - Lớp 3 – Thời gian làm bài 40 phút
Giám thị
Giám khảo
Điểm
Nhận xét của thầy (cô) giáo
PHẦN I :TRẮC NGHIỆM (3 Điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
1. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớnlà:
a. 128; 276; 762; 549 b. 276; 549; 762; 128 c. 128; 276; 549; 762
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7 ; 14 ; 21 ; …… ; …… ; ….… ; …… ;
3. Cho 1/4 giờ = ........ phút. Số thích hợp vào chỗ chấm là:
a. 10 phút b. 15 phút c. 20 phút
4. Cho 2m 7cm = ..................... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 27cm ; b. 207cm ; c. 270cm .
5. Có 48 quả cam, 6 quả bưởi. Hỏi số quả bưởi kém số quả cam mấy lần?
a. 6 lần ; b. 7 lần ; c. 8 lần .
6. Chu vi hình vuông có độ dài mỗi cạnh ở hình bên là:
a. 8cm
b. 10cm.
c. 12cm
PHẦN II: TỰ LUẬN : (7 điểm)
1.Đặt tính rồi tính (2 điểm)
583 + 407 730 – 208 67 x 5 88 : 2
…………….. ……………… …………… ……………
…………….. ……………… ……………. ……………
……………. ……………… ……………. ……………
…………….. ……………… ……………. ……………
2. Tìm X biết : (1điểm)
X : 4 = 52 7 x X = 63
…………… …….. …………………….
………………….. …………………….
………………….. …………………….
3.Tính (1điểm)
36 + 18 x 5 = 84 – 42 : 6 =
........................................... .........................................
........................................... .........................................
........................................... .........................................
4. Em hái được 7 quả cam, chị hái được gấp 6 lần số cam của em. Hỏi chị hái được bao nhiêu quả cam?(2điểm)
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
5. Điền <, >, = vào ô trống
103 < X < 105 ; 106 > Y > 104
Vậy: X ( Y
X là số liền sau của 230; Y là số liền trước của 235.
Vậy: X ( Y
HƯỚNG DẪN CHẤM GHKI-Lớp 3
PHẦN I: 3 điểm
Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6 mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
PHẦN II: 7 điểm
Bài 1: 2 điểm
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
Bài 2: 1 điểm
Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Bài 3: 1 điểm
Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
Bài 4: 2 điểm
- Nêu lời giải đúng, phép tính đúng, viết đầy đủ đáp số.
- Lời giải sai không được tính điểm cả bài
- Thiếu đáp số trừ 0,5 điểm
Bài 5: 1 điểm
Điền dấu đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
ĐÁP ÁN
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
1
2
3
4
5
6
c
28,35,42,49
b
b
C
c
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 Điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 đ)
a. 75 x 5 = 375 b. 583 + 407 = 990 c. 730 – 208 = 522 d. 88 : 2 = 44
Bài 2: Tìm X biết : (1đ)
a) X : 4 = 52 b) 7 x X = 63
X = 52 x 4 X = 63 : 7
X = 208 X = 9
Bài 3: Tính (1đ)
a. 36 + 18 x 5 = 36 + 90 b. 84 – 42 : 6 = 84 – 7
= 126 = 77
Bài 4: Em hái được 7 quả cam, chị hái được gấp 6 lần số cam của em. Hỏi chị hái được bao nhiêu quả cam?(2đ)
Bài giải
Số quả cam chị hái được là:
6 x7 = 42 (quả cam)
Đáp số: 42 quả cam
Bài 5: a. x ( y (x < Y)
b. x ( y (x > y)
HỌ VÀ TÊN :…………………………………….Lớp…….
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN :TOÁN - Lớp 3 – Thời gian làm bài 40 phút
Giám thị
Giám khảo
Điểm
Nhận xét của thầy (cô) giáo
PHẦN I :TRẮC NGHIỆM (3 Điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
1. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớnlà:
a. 128; 276; 762; 549 b. 276; 549; 762; 128 c. 128; 276; 549; 762
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7 ; 14 ; 21 ; …… ; …… ; ….… ; …… ;
3. Cho 1/4 giờ = ........ phút. Số thích hợp vào chỗ chấm là:
a. 10 phút b. 15 phút c. 20 phút
4. Cho 2m 7cm = ..................... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 27cm ; b. 207cm ; c. 270cm .
5. Có 48 quả cam, 6 quả bưởi. Hỏi số quả bưởi kém số quả cam mấy lần?
a. 6 lần ; b. 7 lần ; c. 8 lần .
6. Chu vi hình vuông có độ dài mỗi cạnh ở hình bên là:
a. 8cm
b. 10cm.
c. 12cm
PHẦN II: TỰ LUẬN : (7 điểm)
1.Đặt tính rồi tính (2 điểm)
583 + 407 730 – 208 67 x 5 88 : 2
…………….. ……………… …………… ……………
…………….. ……………… ……………. ……………
……………. ……………… ……………. ……………
…………….. ……………… ……………. ……………
2. Tìm X biết : (1điểm)
X : 4 = 52 7 x X = 63
…………… …….. …………………….
………………….. …………………….
………………….. …………………….
3.Tính (1điểm)
36 + 18 x 5 = 84 – 42 : 6 =
........................................... .........................................
........................................... .........................................
........................................... .........................................
4. Em hái được 7 quả cam, chị hái được gấp 6 lần số cam của em. Hỏi chị hái được bao nhiêu quả cam?(2điểm)
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
5. Điền <, >, = vào ô trống
103 < X < 105 ; 106 > Y > 104
Vậy: X ( Y
X là số liền sau của 230; Y là số liền trước của 235.
Vậy: X ( Y
HƯỚNG DẪN CHẤM GHKI-Lớp 3
PHẦN I: 3 điểm
Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6 mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
PHẦN II: 7 điểm
Bài 1: 2 điểm
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
Bài 2: 1 điểm
Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Bài 3: 1 điểm
Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
Bài 4: 2 điểm
- Nêu lời giải đúng, phép tính đúng, viết đầy đủ đáp số.
- Lời giải sai không được tính điểm cả bài
- Thiếu đáp số trừ 0,5 điểm
Bài 5: 1 điểm
Điền dấu đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
ĐÁP ÁN
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
1
2
3
4
5
6
c
28,35,42,49
b
b
C
c
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 Điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 đ)
a. 75 x 5 = 375 b. 583 + 407 = 990 c. 730 – 208 = 522 d. 88 : 2 = 44
Bài 2: Tìm X biết : (1đ)
a) X : 4 = 52 b) 7 x X = 63
X = 52 x 4 X = 63 : 7
X = 208 X = 9
Bài 3: Tính (1đ)
a. 36 + 18 x 5 = 36 + 90 b. 84 – 42 : 6 = 84 – 7
= 126 = 77
Bài 4: Em hái được 7 quả cam, chị hái được gấp 6 lần số cam của em. Hỏi chị hái được bao nhiêu quả cam?(2đ)
Bài giải
Số quả cam chị hái được là:
6 x7 = 42 (quả cam)
Đáp số: 42 quả cam
Bài 5: a. x ( y (x < Y)
b. x ( y (x > y)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Phúc
Dung lượng: 13,09KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)