De thi ghki
Chia sẻ bởi Trần Văn Ẩn |
Ngày 09/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: de thi ghki thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Ngày kiểm tra: … / 10 /2010 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 3 Năm học : 2010 – 2011
TIỂU HỌC CANH LIÊN
Họ và tên học sinh:................................................................ :.......................
Điểm
Đọc:
Viết:
TBC:
Lời phê của giáo viên
ĐỀ CHÍNH THỨC
A/ Kiểm tra đọc: (10 điểm).
I/ Đọc thành tiếng: (6 điểm)
- Học sinh đọc một đoạn văn khoảng 60 chữ thuộc chủ đề đã học ở giữa học kỳ I (Giáo viên chọn các đoạn văn trong SGK TV3; Tập1, ghi tên bài, số trang trong SGK vào phiếu cho từng học sinh bốc thăm và đọc thành tiếng đoạn văn do giáo viên đã đánh dấu).
- Trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu.
II/ Đọc thầm và trả lời câu hỏi: (4 điểm)
Bài : Trận bóng dưới lòng đường, (sách TV3-tập 1 trang 54). Đọc thầm đoạn từ: “Trận đấu vừa bắt đầu .........đám học trò hoảng sợ bỏ chạy”.
Đánh dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng nhất trong các câu hỏi dưới đây:
Câu 1/ Các bạn nhỏ chơi bóng đá ở đâu?
Ở sân trường.
Ở bãi cỏ dành nơi đá bóng.
Dưới lòng đường.
Câu 2/ Chuyện gì khiến trận đá bóng dừng hẳn?
Vì có chiếc còi của người bảo vệ đường phố cấm các bạn chơi ở lòng đường.
Quang sút bóng lệch lên vỉa hè đập vào đầu một cụ già qua đường khiến cụ lảo đảo, ôm đầu khuỵu xuống.
Các bạn tự nhận thấy đá bóng ở đấy là sai nên đi chỗ khác.
Câu 3/ Từ ngữ chỉ hoạt động chơi bóng của các bạn nhỏ?
Chuyền bóng, sút bóng.
Hoảng sợ bỏ chạy.
Chạy tán loạn.
Câu 4/ bộ phận in đậm trong câu : “ Vũ dẫn bóng lên .” trả lời cho Câu hỏi nào:
Ai là gì?
Ai thế nào ?
Ai làm gì ?
B/ Kiểm tra viết : (10 điểm).
I/ Chính tả (Nghe – viết) (5 điểm) ( Thời gian 15 phút). GV đọc cho HS viết:
Bài: “Nhớ lại buổi đầu đi học” (TV3/ tập 1 trang 51). Đoạn viết: “Buổi mai hôm ấy ......hôm nay tôi đi học”.
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
II/ Tập làm văn:(5 điểm) ( Thời gian 25 phút).
Viết thành một đoạn văn ngắn (khoảng 5 đến 7 câu) kể về một người hàng xóm mà em quý mến. Theo gợi ý dưới đây.
Gợi ý:
Người đó tên là gì, bao nhiêu tuổi?
Người đó làm nghề gì?
Tình cảm của gia đình em đối với người hàng xóm như thế nào?
Tình cảm của người hàng xóm đối với gia đình em như thế nào?
Bài làm:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: TIẾNG VIỆT - Lớp: 3
Năm học: 2010 – 2011
A/ Kiểm tra đọc: 10 điểm.
I/ Đọc thành tiếng: 6 điểm.
- Đọc đúng tiếng, đúng từ : 3 điểm (Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 điểm; Đọc sai 3 hoặc 4 tiếng : 2 điểm; Đọc sai 5 hoặc 6 tiếng 1,5 điểm; Đọc sai 7 hoặc 8 tiếng 1,0 điểm; Đọc sai 9 hoặc 10 tiếng 0,5 điểm; Đọc sai trên 10 tiếng : 0 điểm).
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa (có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 chỗ): 1 điểm ; ( Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu: 0,5 điểm; Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên : 0 điểm).
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm (Đọc quá 1 phút đến 2 phút : 0,5 điểm; Đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm: 0 điểm)
- Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu : 1 điểm (Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 điểm; Không trả lời được hoặc trả lời sai: 0 điểm).
II/ Đọc thầm bài tập đọc (đọc hiểu, luyện từ và câu): 4 điểm
Học sinh nhìn sách đọc thầm kĩ đoạn văn khoảng 15 phút, sau đó giáo viên hướng dẫn học sinh hiểu yêu cầu và cách làm bài. Mỗi câu đánh dấu X đúng (1 điểm).
Câu 1/ ý c Câu 2/ ý b Câu 3/ ý a Câu 4/ ý c
B/ Bài kiểm tra viết: 10 điểm
I/ Chính tả
MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 3 Năm học : 2010 – 2011
TIỂU HỌC CANH LIÊN
Họ và tên học sinh:................................................................ :.......................
Điểm
Đọc:
Viết:
TBC:
Lời phê của giáo viên
ĐỀ CHÍNH THỨC
A/ Kiểm tra đọc: (10 điểm).
I/ Đọc thành tiếng: (6 điểm)
- Học sinh đọc một đoạn văn khoảng 60 chữ thuộc chủ đề đã học ở giữa học kỳ I (Giáo viên chọn các đoạn văn trong SGK TV3; Tập1, ghi tên bài, số trang trong SGK vào phiếu cho từng học sinh bốc thăm và đọc thành tiếng đoạn văn do giáo viên đã đánh dấu).
- Trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu.
II/ Đọc thầm và trả lời câu hỏi: (4 điểm)
Bài : Trận bóng dưới lòng đường, (sách TV3-tập 1 trang 54). Đọc thầm đoạn từ: “Trận đấu vừa bắt đầu .........đám học trò hoảng sợ bỏ chạy”.
Đánh dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng nhất trong các câu hỏi dưới đây:
Câu 1/ Các bạn nhỏ chơi bóng đá ở đâu?
Ở sân trường.
Ở bãi cỏ dành nơi đá bóng.
Dưới lòng đường.
Câu 2/ Chuyện gì khiến trận đá bóng dừng hẳn?
Vì có chiếc còi của người bảo vệ đường phố cấm các bạn chơi ở lòng đường.
Quang sút bóng lệch lên vỉa hè đập vào đầu một cụ già qua đường khiến cụ lảo đảo, ôm đầu khuỵu xuống.
Các bạn tự nhận thấy đá bóng ở đấy là sai nên đi chỗ khác.
Câu 3/ Từ ngữ chỉ hoạt động chơi bóng của các bạn nhỏ?
Chuyền bóng, sút bóng.
Hoảng sợ bỏ chạy.
Chạy tán loạn.
Câu 4/ bộ phận in đậm trong câu : “ Vũ dẫn bóng lên .” trả lời cho Câu hỏi nào:
Ai là gì?
Ai thế nào ?
Ai làm gì ?
B/ Kiểm tra viết : (10 điểm).
I/ Chính tả (Nghe – viết) (5 điểm) ( Thời gian 15 phút). GV đọc cho HS viết:
Bài: “Nhớ lại buổi đầu đi học” (TV3/ tập 1 trang 51). Đoạn viết: “Buổi mai hôm ấy ......hôm nay tôi đi học”.
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
II/ Tập làm văn:(5 điểm) ( Thời gian 25 phút).
Viết thành một đoạn văn ngắn (khoảng 5 đến 7 câu) kể về một người hàng xóm mà em quý mến. Theo gợi ý dưới đây.
Gợi ý:
Người đó tên là gì, bao nhiêu tuổi?
Người đó làm nghề gì?
Tình cảm của gia đình em đối với người hàng xóm như thế nào?
Tình cảm của người hàng xóm đối với gia đình em như thế nào?
Bài làm:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: TIẾNG VIỆT - Lớp: 3
Năm học: 2010 – 2011
A/ Kiểm tra đọc: 10 điểm.
I/ Đọc thành tiếng: 6 điểm.
- Đọc đúng tiếng, đúng từ : 3 điểm (Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 điểm; Đọc sai 3 hoặc 4 tiếng : 2 điểm; Đọc sai 5 hoặc 6 tiếng 1,5 điểm; Đọc sai 7 hoặc 8 tiếng 1,0 điểm; Đọc sai 9 hoặc 10 tiếng 0,5 điểm; Đọc sai trên 10 tiếng : 0 điểm).
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa (có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 chỗ): 1 điểm ; ( Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu: 0,5 điểm; Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên : 0 điểm).
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm (Đọc quá 1 phút đến 2 phút : 0,5 điểm; Đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm: 0 điểm)
- Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu : 1 điểm (Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 điểm; Không trả lời được hoặc trả lời sai: 0 điểm).
II/ Đọc thầm bài tập đọc (đọc hiểu, luyện từ và câu): 4 điểm
Học sinh nhìn sách đọc thầm kĩ đoạn văn khoảng 15 phút, sau đó giáo viên hướng dẫn học sinh hiểu yêu cầu và cách làm bài. Mỗi câu đánh dấu X đúng (1 điểm).
Câu 1/ ý c Câu 2/ ý b Câu 3/ ý a Câu 4/ ý c
B/ Bài kiểm tra viết: 10 điểm
I/ Chính tả
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Ẩn
Dung lượng: 122,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)