ĐỀ THI ĐỊNH KỲ LẦN IV NĂM 2012-2013
Chia sẻ bởi Tào Xuân Bình |
Ngày 08/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI ĐỊNH KỲ LẦN IV NĂM 2012-2013 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC MỸ ĐỨC
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỐC TÍN
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN IV
NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN: TOÁN LỚP 3
Họ và tên:
Lớp 3:
Điểm Chữ ký của giáo viên
Giám thị:
Giám khảo:
( Học sinh làm bài trực tiếp vào đề kiểm tra này )
PHẦN I: Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm )
Câu 1: (0,5 điểm) Dãy số nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
A . 82461 ; 86421 ; 48612 ; 68421.
B . 86421 ; 82461 ; 68421 ; 48612.
C .48621 ; 68421 ; 82461 ; 86421.
D . 68421 ; 48612 ; 82461 ; 86412.
Câu 2: (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 8 cm thì số đo chu vi và diện tích là:
A . 33cm ; 33cm
B . 66 cm ; 200 cm
C . 66 cm ; 200 cm
Câu 3: (0,5 điểm) Hãy chỉ ra đâu là phép chia có dư dưới đây:
A. 1645 : 3
B. 9810 : 9
C. 1832 : 4
Câu 4: (0,5 điểm) Có 56 kg gạo chia đều vào 7 túi . Hỏi phải lấy mấy túi như vậy để được 40 kg gạo ?
A . 4 túi . B . 5 túi C . 6 túi . D . 8 túi.
Câu 5: (0,5 điểm) Số liền sau của số 65 739
A. 65 729
B. 65 738
C. 65 740
D. 66 738
Câu 6: (0,5 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 9m 2 cm = … cm là
A 92
B. 902
C. 920
D. 9 002
Câu 7: (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức 6 + 14 x 5 là:
A. 100
B. 76
C. 420
D. 86
PHẦN II: Tự luận ( 6 điểm )
Câu 1: ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính:
a . 20 347 + 39 958 b . 61 234 - 45 678
c. 10 314 x 6 d. 48 264 : 8
Bài giải
Câu 2: (1 điểm): Tính giá trị biểu thức.
a . ( 4500 : 9 + 6725) x 6 b. 5 x ( 100 - 99 -1)
Bài giải
Câu 3: (2 điểm )
Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng, chiều rộng 8 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Bài Giải
Câu 4: (1 điểm) Hai tổ công nhân làm đường biết số người ở tổ thứ nhất thì bằng số người ở tổ thứ hai. Nếu tổ thứ nhất chuyển sang tổ thứ hai 15 người thì số người ở hai tổ bằng nhau. Tính số người ở mỗi tổ?
Bài giải
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỐC TÍN
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN IV
NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN: TOÁN LỚP 3
Họ và tên:
Lớp 3:
Điểm Chữ ký của giáo viên
Giám thị:
Giám khảo:
( Học sinh làm bài trực tiếp vào đề kiểm tra này )
PHẦN I: Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm )
Câu 1: (0,5 điểm) Dãy số nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
A . 82461 ; 86421 ; 48612 ; 68421.
B . 86421 ; 82461 ; 68421 ; 48612.
C .48621 ; 68421 ; 82461 ; 86421.
D . 68421 ; 48612 ; 82461 ; 86412.
Câu 2: (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 8 cm thì số đo chu vi và diện tích là:
A . 33cm ; 33cm
B . 66 cm ; 200 cm
C . 66 cm ; 200 cm
Câu 3: (0,5 điểm) Hãy chỉ ra đâu là phép chia có dư dưới đây:
A. 1645 : 3
B. 9810 : 9
C. 1832 : 4
Câu 4: (0,5 điểm) Có 56 kg gạo chia đều vào 7 túi . Hỏi phải lấy mấy túi như vậy để được 40 kg gạo ?
A . 4 túi . B . 5 túi C . 6 túi . D . 8 túi.
Câu 5: (0,5 điểm) Số liền sau của số 65 739
A. 65 729
B. 65 738
C. 65 740
D. 66 738
Câu 6: (0,5 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 9m 2 cm = … cm là
A 92
B. 902
C. 920
D. 9 002
Câu 7: (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức 6 + 14 x 5 là:
A. 100
B. 76
C. 420
D. 86
PHẦN II: Tự luận ( 6 điểm )
Câu 1: ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính:
a . 20 347 + 39 958 b . 61 234 - 45 678
c. 10 314 x 6 d. 48 264 : 8
Bài giải
Câu 2: (1 điểm): Tính giá trị biểu thức.
a . ( 4500 : 9 + 6725) x 6 b. 5 x ( 100 - 99 -1)
Bài giải
Câu 3: (2 điểm )
Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng, chiều rộng 8 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Bài Giải
Câu 4: (1 điểm) Hai tổ công nhân làm đường biết số người ở tổ thứ nhất thì bằng số người ở tổ thứ hai. Nếu tổ thứ nhất chuyển sang tổ thứ hai 15 người thì số người ở hai tổ bằng nhau. Tính số người ở mỗi tổ?
Bài giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tào Xuân Bình
Dung lượng: 55,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)