đề thi địa 8 kỳ 2-1213
Chia sẻ bởi Trần Thị Minh Đức |
Ngày 17/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: đề thi địa 8 kỳ 2-1213 thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII- ĐỊA LÍ 8 NĂM HỌC 2012-2013
Chủ đề/Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Vị trí địa lí
4 điểm (40 %)
Nêu được vị trí địa lí và ý nghĩa của vị trí địa lí.
4 điểm(40 %)
Đặc điểm địa hình
1.5 điểm
(15 %)
Biết được vị trí, đặc điểm cơ bản của khu vực đồi núi,khu vực đồng bằng,bờ biển và thềm lục địa.
1.5 điểm
(15 %)
Đặc điểm Các khu vực địa hình
1.5 điểm
(15 %)
Nhận biết được sự chia cắt của địa hình bởi các đèo
1.5 điểm
(15 %)
Đặc điểm đất
Việt Nam
3,0 điểm
(30 %)
Nhận xét cơ
cấu diện tích
của ba nhóm
đất chính
của nước ta.
1,0 điểm
(10 %)
Vẽ được biểu đồ
thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính .
2,0 điểm
(10 %)
Tổng số:
100%=10 đ
3.0điểm
(30 %)
5,0điểm
(50 %)
2,0điểm
(20 %)
TRƯỜNG THCS HỒ TÙNG MẬU KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012 - 2013
Họ và tên .......................................... MÔN: ĐỊA LÍ
Lớp. 8.................. THỜI GIAN: 45 PHÚT
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
A/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
I- Chọn đáp án đúng và khoanh tròn vài chữ cái đầu câu. (1.5đ)
Câu 1/ (0.5 đ) Địa hình cac-xtơ của nước ta được hình thành là do:
a) Nước mưa phá hủy đá vôi. b) Mắc ma núi lửa phun trào. c) Trầm tích Badan tạo thành.
Câu 2/ (0.5 đ) Địa hình nước ta có khu vực đồi núi chiếm:
a) 4/3 diện tích lãnh thổ. b) 2/3 diện tích lãnh thổ. c) 3/4 diện tích lãnh thổ.
Câu 3/ (0.5 đ) Biển của nước ta có diện tích khoảng hơn:
a) 10000 km2 b) 1000000 km2 c) 100000 km2
II- Ghép hai cột ở bảng sau để trở thành ý đúng. (1.5đ)
Tên đèo
Tỉnh
Ghép
1. Sài Hồ
2. Cù Mông
3. Ngang
4. Hải Vân.
5. Cả
a. Bình Định.
b. Hà Tĩnh.
c. Huế -Đà Nẵng.
d. Lạng Sơn.
đ. Phú Yên.
e.Quảng trị
1. ...........
2. ...........
3. ...........
4. ...........
5. ...........
B/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1/(4 điểm) Em hãy nêu vị trí địa lí của nước ta (nêu các điểm cực) và cho biết ý nghĩa của vị trí địa lí về mặt tự nhiên?
Câu 3/ (3 điểm) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính của nước ta và rút ra nhận xét.
a/ Đất feralit đồi núi thấp: 65 % diện tích đất tự nhiên.
b/ Đất mùn núi cao:11 % diện tích đất tự nhiên.
c/ Đất phù sa: 24 % diện tích đất tự nhiên.
BÀI LÀM
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
I. (1.5 điểm): Mỗi ý đúng 0.5 điểm
1/ a 2/ c 3/ b
II. (1,5 điểm): Ghép nối hai cột ở bảng sau trở thành ý đúng.
Tên đèo
Tỉnh
Ghép
1. Sài Hồ
2. Cù Mông
3. Ngang
4. Hải Vân.
5. Cả
a. Bình Định.
b. Hà Tĩnh.
c. Huế -Đà Nẵng.
d. Lạng Sơn.
đ. Phú Yên.
e.Quảng trị
1. d...........
2. .a..........
3. .b........
4. ..c.......
5. ..e.......
Chủ đề/Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Vị trí địa lí
4 điểm (40 %)
Nêu được vị trí địa lí và ý nghĩa của vị trí địa lí.
4 điểm(40 %)
Đặc điểm địa hình
1.5 điểm
(15 %)
Biết được vị trí, đặc điểm cơ bản của khu vực đồi núi,khu vực đồng bằng,bờ biển và thềm lục địa.
1.5 điểm
(15 %)
Đặc điểm Các khu vực địa hình
1.5 điểm
(15 %)
Nhận biết được sự chia cắt của địa hình bởi các đèo
1.5 điểm
(15 %)
Đặc điểm đất
Việt Nam
3,0 điểm
(30 %)
Nhận xét cơ
cấu diện tích
của ba nhóm
đất chính
của nước ta.
1,0 điểm
(10 %)
Vẽ được biểu đồ
thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính .
2,0 điểm
(10 %)
Tổng số:
100%=10 đ
3.0điểm
(30 %)
5,0điểm
(50 %)
2,0điểm
(20 %)
TRƯỜNG THCS HỒ TÙNG MẬU KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012 - 2013
Họ và tên .......................................... MÔN: ĐỊA LÍ
Lớp. 8.................. THỜI GIAN: 45 PHÚT
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
A/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
I- Chọn đáp án đúng và khoanh tròn vài chữ cái đầu câu. (1.5đ)
Câu 1/ (0.5 đ) Địa hình cac-xtơ của nước ta được hình thành là do:
a) Nước mưa phá hủy đá vôi. b) Mắc ma núi lửa phun trào. c) Trầm tích Badan tạo thành.
Câu 2/ (0.5 đ) Địa hình nước ta có khu vực đồi núi chiếm:
a) 4/3 diện tích lãnh thổ. b) 2/3 diện tích lãnh thổ. c) 3/4 diện tích lãnh thổ.
Câu 3/ (0.5 đ) Biển của nước ta có diện tích khoảng hơn:
a) 10000 km2 b) 1000000 km2 c) 100000 km2
II- Ghép hai cột ở bảng sau để trở thành ý đúng. (1.5đ)
Tên đèo
Tỉnh
Ghép
1. Sài Hồ
2. Cù Mông
3. Ngang
4. Hải Vân.
5. Cả
a. Bình Định.
b. Hà Tĩnh.
c. Huế -Đà Nẵng.
d. Lạng Sơn.
đ. Phú Yên.
e.Quảng trị
1. ...........
2. ...........
3. ...........
4. ...........
5. ...........
B/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1/(4 điểm) Em hãy nêu vị trí địa lí của nước ta (nêu các điểm cực) và cho biết ý nghĩa của vị trí địa lí về mặt tự nhiên?
Câu 3/ (3 điểm) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính của nước ta và rút ra nhận xét.
a/ Đất feralit đồi núi thấp: 65 % diện tích đất tự nhiên.
b/ Đất mùn núi cao:11 % diện tích đất tự nhiên.
c/ Đất phù sa: 24 % diện tích đất tự nhiên.
BÀI LÀM
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
I. (1.5 điểm): Mỗi ý đúng 0.5 điểm
1/ a 2/ c 3/ b
II. (1,5 điểm): Ghép nối hai cột ở bảng sau trở thành ý đúng.
Tên đèo
Tỉnh
Ghép
1. Sài Hồ
2. Cù Mông
3. Ngang
4. Hải Vân.
5. Cả
a. Bình Định.
b. Hà Tĩnh.
c. Huế -Đà Nẵng.
d. Lạng Sơn.
đ. Phú Yên.
e.Quảng trị
1. d...........
2. .a..........
3. .b........
4. ..c.......
5. ..e.......
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Minh Đức
Dung lượng: 13,06KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)