DE THI DE XUAT TOAN 7 HKII 2011
Chia sẻ bởi Ngô Thị Mỹ Linh |
Ngày 12/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: DE THI DE XUAT TOAN 7 HKII 2011 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
KỲ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn TOÁN _ LỚP 7
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Quy định :1) Thí sinh làm bài phần tự luận trước (60 phút), phần trắc nghiệm làm sau 30 phút
2) Cả hai phần tự luận và trắc nghiệm cùng làm chung trên tờ giấy thi của thí sinh
A. PHẦN TỰ LUẬN :(6,0 điểm)
Bài 1: (4,0 điểm)
1) Cho đa thức : f(x) = -15x3 + 5x4 – 4x2 + 8x2 – 9x3 – x4 + 15 – 7x3
a. Thu gọn và sắp xếp đa thức f(x) trên
b. Tính f(1) ; f(-1)
2) Cho P(x) = 2x3 + x2 – 1 và Q(x) = x3 – 5x + 6
Hãy tính : a) P(x) + Q(x) b) P(x) – Q(x)
Bài 2 : (2.0 điểm) Cho tam giác ABC có CA = CB = 10cm, AB = 12cm. Kẻ CI vuông góc với AB (IAB)
Chứng minh IA = IB
Tính độ dài IC
B. TRẮC NGHIỆM : (4,0 điểm)
Câu 1 : Giá trị của biểu thức 3x2y tại x = -5 và y = -2 là
A.150 B. -150 C.-60 D.60
Câu 2 : Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -3x2yz là
A. –x2yz2 B. -2xyz C.-3xyz2 D. x2yz
Câu 3 : Trong các biểu thức sau,biểu thức nào là đơn thức
A. 6xy2 B. 2+3x C. D. 2x2 + y2
Câu 4 : Bậc của đa thức 2x2 – xy2 + 3x4 là
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 5 : Kết quả -2x2y + 5 x2y - 13 x2y bằng
A. -20 x2y B. -15 x2y C. -10 x2y D. 10 x2y
Câu 6 : Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có các độ dài các cạnh như sau :
A.3cm, 4cm, 6cm B.4cm, 5cm, 6cm C.6cm, 8cm, 10cm D.2cm, 3cm, 4cm
Câu 7 : Cho tam giác MNP vuông tại M, Biết MN = 6cm, MP = 8cm. Khi đó :
A.NP = 225cm B. NP = 7cm C. NP = 15cm D. NP = 10cm
Câu 8 : Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 1200. Mỗi góc ở đáy có số đo là
A.600 B.300 C. 400 D.450
Câu 9 : Một tam giác cân có góc ở đáy bằng 600. Góc ở đỉnh có số đo là
A.600 B.300 C.400 D.450
Câu 10: Nghiệm của đa thức P(x) = 4x + 8 là
A.2 B.-2 C.4 D. -4
Câu 11 : ABC có Tam giác ABC là tam giác gì ?.
A. Tam giác cân B. Tam giác vuông cân C. Tam giác đều D. Tam giác vuông
Câu 12: ABC có AB = AC, . Tam giác ABC là tam giác gì ?.
A.Tam giác cân B. Tam giác vuông cân C.Tam giác đều D.Tam giác vuông
Câu 13: Bậc của đa thức A = 5x3 – xy4 + 2x6 là :
A. 1 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 14: Thu gọn biểu thức 3xy3 - 5xy3 + xy3 . Ta được biểu thức :
A. -2xy3 B. -1xy3 C. 9xy3 D. -9xy3
Điền vào chỗ trống …… để được khẳng định đúng
Câu 15 : Giao điểm 3 đường cao của một tam giác gọi là …… của tam giác
Câu 16 : Ba đường …… của một tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm đó cách đều mỗi đỉnh một khoảng bằng độ dài đường trung tuyến
ĐÁP ÁN
A . TỰ LUẬN (6,0 điểm)
NỘI DUNG
ĐIỂM CHI TIẾT
Bài 1 : (1,5 điểm)
a) Điểm thi môn Toán học kỳ II của mỗi học sinh 7A
b) Bảng tần số
Giá trị (x)
Môn TOÁN _ LỚP 7
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Quy định :1) Thí sinh làm bài phần tự luận trước (60 phút), phần trắc nghiệm làm sau 30 phút
2) Cả hai phần tự luận và trắc nghiệm cùng làm chung trên tờ giấy thi của thí sinh
A. PHẦN TỰ LUẬN :(6,0 điểm)
Bài 1: (4,0 điểm)
1) Cho đa thức : f(x) = -15x3 + 5x4 – 4x2 + 8x2 – 9x3 – x4 + 15 – 7x3
a. Thu gọn và sắp xếp đa thức f(x) trên
b. Tính f(1) ; f(-1)
2) Cho P(x) = 2x3 + x2 – 1 và Q(x) = x3 – 5x + 6
Hãy tính : a) P(x) + Q(x) b) P(x) – Q(x)
Bài 2 : (2.0 điểm) Cho tam giác ABC có CA = CB = 10cm, AB = 12cm. Kẻ CI vuông góc với AB (IAB)
Chứng minh IA = IB
Tính độ dài IC
B. TRẮC NGHIỆM : (4,0 điểm)
Câu 1 : Giá trị của biểu thức 3x2y tại x = -5 và y = -2 là
A.150 B. -150 C.-60 D.60
Câu 2 : Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -3x2yz là
A. –x2yz2 B. -2xyz C.-3xyz2 D. x2yz
Câu 3 : Trong các biểu thức sau,biểu thức nào là đơn thức
A. 6xy2 B. 2+3x C. D. 2x2 + y2
Câu 4 : Bậc của đa thức 2x2 – xy2 + 3x4 là
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 5 : Kết quả -2x2y + 5 x2y - 13 x2y bằng
A. -20 x2y B. -15 x2y C. -10 x2y D. 10 x2y
Câu 6 : Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có các độ dài các cạnh như sau :
A.3cm, 4cm, 6cm B.4cm, 5cm, 6cm C.6cm, 8cm, 10cm D.2cm, 3cm, 4cm
Câu 7 : Cho tam giác MNP vuông tại M, Biết MN = 6cm, MP = 8cm. Khi đó :
A.NP = 225cm B. NP = 7cm C. NP = 15cm D. NP = 10cm
Câu 8 : Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 1200. Mỗi góc ở đáy có số đo là
A.600 B.300 C. 400 D.450
Câu 9 : Một tam giác cân có góc ở đáy bằng 600. Góc ở đỉnh có số đo là
A.600 B.300 C.400 D.450
Câu 10: Nghiệm của đa thức P(x) = 4x + 8 là
A.2 B.-2 C.4 D. -4
Câu 11 : ABC có Tam giác ABC là tam giác gì ?.
A. Tam giác cân B. Tam giác vuông cân C. Tam giác đều D. Tam giác vuông
Câu 12: ABC có AB = AC, . Tam giác ABC là tam giác gì ?.
A.Tam giác cân B. Tam giác vuông cân C.Tam giác đều D.Tam giác vuông
Câu 13: Bậc của đa thức A = 5x3 – xy4 + 2x6 là :
A. 1 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 14: Thu gọn biểu thức 3xy3 - 5xy3 + xy3 . Ta được biểu thức :
A. -2xy3 B. -1xy3 C. 9xy3 D. -9xy3
Điền vào chỗ trống …… để được khẳng định đúng
Câu 15 : Giao điểm 3 đường cao của một tam giác gọi là …… của tam giác
Câu 16 : Ba đường …… của một tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm đó cách đều mỗi đỉnh một khoảng bằng độ dài đường trung tuyến
ĐÁP ÁN
A . TỰ LUẬN (6,0 điểm)
NỘI DUNG
ĐIỂM CHI TIẾT
Bài 1 : (1,5 điểm)
a) Điểm thi môn Toán học kỳ II của mỗi học sinh 7A
b) Bảng tần số
Giá trị (x)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Mỹ Linh
Dung lượng: 68,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)