DE THI DE NGHI HKI SINH9 09-10

Chia sẻ bởi Đặng Tấn Trung | Ngày 15/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: DE THI DE NGHI HKI SINH9 09-10 thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

Phòng Giáo Dục Bình Minh KIỂM TRA HỌC KÌ I
Trường THCS TTCV MÔN SINH HỌC 9

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
1.1 Hiện tượng di truyền là: (Hiểu)
A. Con giống bố mẹ B. Bố mẹ truyền cho con các tính trạng của mình
C. Con giống tổ tiên D. Truyền đạt tính trạng tổ tiên, bố mẹ cho con cháu
1.2 Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được: (hiểu)
A. Toàn quả vàng B. Toàn quả đỏ
C. 1 đỏ : 1 vàng D. 3 đỏ : 1 vàng
1.3 Kiểu gen đồng hợp là: (Biết)
A. AaBB B. AABb
C. Aabb D. AAbb
1.4 Chức năng của NST là: (Biết)
A. Mang thông tin di truyền B. Giúp tế bào sinh sản phân đôi
C. Giúp tế bào lớn lên và phân chia D. Mang gen có bản chất ADN
1.5 Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở: (Biết)
A. Tế bào sinh dưỡng B. Tế bào sinh dục vào thời kì chín
C. Tế bào mầm sinh dục D. Hợp tử và tế bào sinh dưỡng
1.6 Ở người, thành ngữ “Giới đồng giao tử” dùng để chỉ: (Biết)
A. Người nữ B. Người nam
C. Cả nam lẫn nữ D. Nam vào giai đoạn dậy thì
1.7 Kí hiệu phân tử ARN thông tin là:(Biết)
A. mARN B. rARN
C. tARN D. dARN
1.8 Loại đơn phân của ARN khác với ADN có kí hiệu là: (Biết)
A. G B. U
C. A D. X
1.9 Prôtêin – kháng thể có chức năng: (biết)
A. Cấu trúc tế bào B. Bảo vệ cơ thể
C. Xúc tác các phản ứng TĐC D. Cung cấp năng lượng
1.10 Dạng đột biến không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen là: (Biết)
A. Mất 1 cặp nuclêôtit B. Thay thế 1 cặp nuclêôtit
C. Thêm 1 cặp nuclêôtit D. Cả A và C
1.11 Đột biến NST là loại biến dị: (Hiểu)
A. Xảy ra trên NST B. Làm thay đổi cấu trúc của NST
C. Làm thay đổi số lượng NST D. Làm thay đổi số lượng và cấu trúc NST
1.12 Hiện tượng tăng số lượng xảy ra ở toàn bộ các cặp NST trong tế bào được gọi là: (Hiểu)
A. Đột biến đa bội thể B. Đột biến dị bội thể
C. Đột biến cấu trúc NST D. Đột biến mất đoạn NST
II.PHẦN TỰ LUẬN:(7 điểm)
Câu 1: Cho cây cà chua quả đỏ, tròn (trội hoàn toàn) thuần chủng lai với cây cà chua quả vàng, bầu dục. Xác định tỉ lệ kiểu hình và kiểu gen của F1, F2? (2 điểm) (vận dụng, nâng cao)
Câu 2: Cấu trúc điển hình của NST được biểu hiện rõ nhất ở kì nào của quá trình phân chia tế bào? Mô tả cấu trúc đó? (2 điểm) (biết)
Câu 3: Viết sơ đồ mối quan hệ giữa gen và tính trạng. Nêu bản chất của mối quan hệ đó. (3 đ) (Hiểu)
PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH MINH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS TTCV ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN SINH HỌC 9

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu chọn đúng được 0.25 điểm x12 = 3 điểm

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

D
B
D
D
C
A
A
B
B
B
D
A


II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 2: Qui ước: gen A: quả đỏ, gen B: quả tròn ( cà chua quả đỏ, tròn: AABB (0.25 điểm)
gen a: quả vàng, gen b: bầu dục ( cà chua quả vàng, bầu dục: aabb (0.25 điểm)
Sơ đồ lai:
P: AABB x aabb
G: AB ab
F1: AaBb: Toàn quả đỏ, tròn (1 điểm)
F1 x F1: AaBb x AaBb
G: AB
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Tấn Trung
Dung lượng: 33,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)